Du Học Nhật Bản Các câu thành ngữ Thành ngữ cơ bản Thành ngữ tiếng Nhật cơ bản Bài 2

Thành ngữ tiếng Nhật cơ bản Bài 2

雲(くも)をつかむよう
Mơ mộng hão huyền

水(みず)に流(なが)す
Hãy để cho quá khứ là quá khứ

水(みず)の泡(あわ)
Đổ sông đổ biển

水(みず)を打(う)ったよう
Im phăng phắc

水商売(みずしょうばい)
Chỉ có tiền là trên hết

焼(や)け石(いし)に水(みず)
Không đủ vô đâu vào đâu

足(あし)もとから鳥(とり)が立(た)つ
Gặp nạn mới biết lo


羽根(はね)を伸(の)ばす
Mọc lông thêm cánh

借(か)りてきた猫(ねこ)のよう
Tùy cơ ứng biến

猫(ねこ)も杓子(しゃくし)も
Tất cả đều là bạn

猫(ねこ)に小判(こばん)
Sách nằm trên kệ
 
猫(ねこ)にひたい
Nhỏ như trán con mèo

猫(ねこ)の手(て)も借(か)りたい
Đầu tắt mặt tối

同(おな)じ穴(あな)のむじな
Cùng hội cùng thuyền

雀(すずめ)の涙(なみだ)
Nước mắt như chim sẻ

立(た)つ鳥後(とりご)を濁(にご)さず
Đi rồi đừng lại tiếng xấu


Xem thêm >>   Du học Nhật bản   ~  Thành ngữ tiếng Nhật

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban