Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Ngữ Pháp N3

Ngữ Pháp N3

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 "Bài 21"


82. ~といったら~: Nói đến~

Giải thích:
Dùng để nói về cảm xúc thán phục, ngạc nhiên, ngoài mong đợi (cả tiêu cực và tích cực)
Ví dụ:
Nhiệt độ là 45oC, nói đến cái nóng đó đến nỗi không thể diễn đạt được bằng lời
気温は45度、その暑さといったら、言葉にできないほどでした。
Nói đến nỗi buồn khi chia tay với người yêu thì buồn muốn khóc
恋人と別れた時の寂しさといったら、泣きたいぐらいだった
Nói đến động đất thì thật là đáng sợ
地震といったら、おそころしかった。
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 "Bài 22"


86.~ないことには~: nếu không.....

Giải thích:
Vế sau là câu mang ý phủ định
Ví dụ:
Nếu thầy chưa đến thì chưa thể bắt đầu được
先生が来ないことにはクラスははじまらない。
Nếu không có từ điển tốt thì việc học ngoại ngữ sẽ không có kết quả tốt
いい辞書を手にいれないことには外国語の勉強はうまくいかない。
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 "Bài 23"


90.~において~: Ở, trong, tại....

Giải thích:
Chỉ tình huống, chỉ phạm vi
Ví dụ:
Trong tình hình lúc đó, phản đối chiến tranh là một hành động cần rất nhiều can đảm.
当時の状況において戦争反対を訴えるのは限るなく勇気のいることだった。
Trong hôi vật lý học Nhật Bản thì không có ai xuất hiện bên phải của anh ấy (không có ai xuất sắc hơn anh ấy)
日本の物理学会において、彼の右に出る者(=彼より優れている者)はいない。
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 "Bài 24"


94.~にかわって~: Thay cho ~

Giải thích:
Thay thế cho, thay mặt cho ai đó
Ví dụ:
Vào thế kỷ 21, thay thế cho các nước trước đây, có lẽ là các nước châu Á sẽ lãnh đạo thế giới
21世紀には、これまでの先進諸国に代わって、アジア諸国が世界をリードするようになるのではないだろうか。
Tôi sẽ chào khách thay cho giám đốc
社長にかわって、私があいさつします
Cha tôi đã tham dự thay cho mẹ tôi
母に代わって、父が出席した。

Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban