Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Sơ cấp 1

Sơ cấp 1

Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 13": どこに いますか

おはようございます: Các bạn, chào buổi sáng.

Trong bài học 12, các bạn đã làm quen với cụm từやくそくが あります (có hẹn). Cách dùngあります thế nào? Có sử dụng được cho con vật và người được không? Mời các bạn xem bài học hôm nay sẽ rõ.

Trước khi vào bài mới, một số từ, cụm từ cần lưu ý sau:

うえ//した         :     Trên//dưới
まえ//うしろ      :     Trước//sau
みぎ//ひだり      :     Bên phải//trái
なか//そと         :     Trong//ngoài
となり               :     Bên cạnh

ちかく              :      Gần
あいだ              :      Giữa

Chi tiết...

Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 14": ごかぞくは なんにん ですか

おはようございます: Các bạn, chào buổi sáng.

Sau đây là trích đoạn trong một quán ăn…
     
       Hội thoại 1:
A:    いらっしゃいませ、こちらへどうぞ
          Xin kính chào quý khách, xin mời lối này ạ
B:   えーっと、わたしは、こうちゃと てんぷら。
          Để xem…Tôi thì, Trà đen và Tembura
C:   わたしは、うーん、ビール、ありますか
         Tôi thì, uhm…, bia, có không ạ?
A:   はい、あります
         Vâng, có ạ
C:   じゃ、ビール、あ、それから わたしは サンドイッチください
         Vậy thì, bia nha, À, sau đó, cũng cho tôi bánh Sandwich nữa nha.
A:   はい、こうちゃ ひとつ、ビール ひとつ、サンドイッチ と てんぷら ですね。かしこまりました。
Vâng, hiểu rồi ạ, Trà, một phần, bia, một phần, bánh sandwich, hai phần nhỉ.
Chi tiết...

Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 15": どのぐらい かかりますか

おはようございます: Các bạn, chào buổi sáng.

       Hội thoại 1:
A:    このてがみ、ひこうきでおねがいします
        Lá thư này, xin vui lòng chuyển bằng đường hàng không.
B:    はい、イタリアですね、200えんです。
       Vâng, Italia nhỉ, 200 yên ạ.
A:    どのぐらい かかりますか
        Mất khoảng bao lâu ạ?
B:    ごかぐらいです。
        Mất khoảng 5 ngày.

Các bài học trước các bạn đã được làm quen một số từ hỏi nhưなんねん(mấy năm);なんげつ(mấy tháng)…Những từ hỏi này có thể được dùng thay thế bởiどのぐらい(bao lâu).Thêm vào đó, chúng ta cùng làm quen với cách dùng của động từかかります(tốn, mất):
Chi tiết...

Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 16": どちらがやすいですか

おはようございます: Các bạn, chào buổi sáng.
ことば:
ひま(な)    (rãnh rỗi)    #    いそがしい  (bận rộn)
はやい          (nhanh)      #    おそい      (chậm)
おおい          (nhiều)       #    すくない   (ít)
ちかい          (gần)         #    とおい       (xa)
かんたん(な) (dễ)           #    むずかしい (khó)
おおきい      (lớn)           #   ちいさい    (nhỏ)
おもい         (nặng)        #    かるい       (nhẹ)
あつい         (dày)          #   うすい        (mỏng)
やすい         (rẻ)            #    たかい       (đắt)
おもしろい  (thú vị)       #    つまらない (nhàm chán)
おいしい     (ngon)         #   まずい        (dở)
こい           (đậm, nồng) #   うすい        (nhạt)
あまい     : ngọt
からい     : cay
しあわせ(な): hạnh phúc
さびしい : buồn
かわいい : dễ thương, đáng yêu
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban