おはようございます: Các bạn, chào buổi sáng.
Trong bài học 12, các bạn đã làm quen với cụm từやくそくが あります (có hẹn). Cách dùngあります thế nào? Có sử dụng được cho con vật và người được không? Mời các bạn xem bài học hôm nay sẽ rõ.
Trước khi vào bài mới, một số từ, cụm từ cần lưu ý sau:
うえ//した : Trên//dưới
まえ//うしろ : Trước//sau
みぎ//ひだり : Bên phải//trái
なか//そと : Trong//ngoài
となり : Bên cạnh
ちかく : Gần
あいだ : Giữa