Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Sơ cấp 2 Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 2 "Bài 5": – なにを 食べていますか

Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 2 "Bài 5": – なにを 食べていますか

おはようございます: Các bạn, chào buổi sáng.
Trước khi vào bài mới, các bạn cần lưu ý một số từ vựng được dùng trong bài học: コンビニ(cửa hàng tiện lợi)、ボランティアに いきます(đi tình nguyện)、けいけんが あります(có kinh nghiệm)、あかるい(sáng sủa)、きせつ(mùa, vụ)、ぶたにく(thịt heo)、まじめ(nghiêm chỉnh, nghiêm túc)…
Trong bài học 4, chúng ta đã bắt gặp một cấu trúc nhỏ すわるし。。

I) Hội thoại 1:

A:    先生、こばやしは 学校で どうですか
        Thưa thầy, Kobayashi ở trường như thế nào ạ?
B:     こばやしくんは 元気だし、親切1だし、友達は みんなたろうくんが 好き2です。
        Em Kobayashi thì khỏe khoắn, lại tốt bụng, nên được bạn bè thích.
A:    そうですか
        Vậy à

***Ngữ pháp như sau:
Đây là cấu trúc liệt kê, theo khuynh hướng tăng dần, có thể dịch: nào là …nào là…

Chú ý: Trợ từ が và をtrong các thành phần được đổi thành も

II) Hội thoại 2:

A:    秋3の社員4りょこうですが、どこが いいですか
       Chuyến du lịch vào mùa thu cho nhân viên công ty, ở đâu thì được nhỉ?
B:   そうですね。ほっかいどうが いいと思うん5ですが
       Để xem, tôi nghĩ ở Hokkaido được đó
A:    そですね.おきなわは どうですか
       Để xem. Okinawa thì sao?
B:    でも、はっかいどうは もみじが きれいだし、魚があたらしし、それ   に みんな が しんせつです。
       Nhưng mà, Hokkaido thì nào là lá đỏ đẹp, cá tươi. Hơn nữa mọi người lại thân thiện
A:    おきなわは うみが きれいだし、景色がすてきだし、それに 町で とてもにぎやかです
        Okinawa thì nào là có biển đẹp, phong cảnh tuyệt vời. Hơn nữa, thành phố rất náo nhiệt.
B:     グプタさんもアリさんも 肉6が 食べられませんよ。それに 暑くない7ところへ 行きたいと 言いました8よ。
        Guputa cũng như Ari không thể ăn thịt được, hơn nữa cũng đã nói là muốn đi đến những nơi không nóng.
A:    そうですか、じゃ。。。
        Thế à… vậy thì ….

III) Hội thoại 3:

A:     新しい9社員は うえださんとあかいさんの2人から えらびたいんですが
         Nhân viên mới thì muốn tuyển từ hai người là Ueda và Akai nhưng mà ….
B:      そうですね。うえださん は どうですか。
         Để xem Ueda thì sao?
A:     うえださんは せんもんが けいざいだし、有名10なとうと大学を 出ていますよ。
         Ueda thì chuyên môn là kinh tế, lại tốt nghiệp tại trường đại học nổi tiếng
B:      でも、あかいさんは 経験 が あるし、中国語 も 知ります。
         Nhưng mà Akai có kinh nghiệm cũng như biết tiếng Trung Quốc.
A:     うん、これからの仕事11は 中国ですね。じゃ、この人ですね。
         Ừ , công việc này liên quan Trung Quốc. Người này đi ha.

**Chúng ta học tiếp một điều mới nhé!
Khi nói đến V(ています), bạn nghĩ ngay đến một sự việc đang xảy ra. Hôm nay chúng ta sẽ biết thêm một vai trò của V(ています)nữa, dùng để nói lên thói quen hằng ngày của mình.


IV) Hội thoại 4:

A:      たなかさんの おくさんは 働いているんです
          Vợ anh Tanaka thường đi làm à?
B:       ええ、働いています
          Vâng, thường đi làm
A:      じゃ、たなかさんも 料理12やせんたくを しますか。
          Vây…anh Tanaka cũng nấu ăn và giặt giũ hả?
B:       ええ、時々しますよ。
          Vâng, thỉnh thoảng làm chứ.

*Bây giờ chúng ta cùng thực tập với bài hội thoại sau, nói về một cuộc khảo sát về tình hình ăn uống của học sinh, sinh viên tại Nhật.

A:      すみません、毎日の食事13について ちょっと教えて14いただけませんか
         Xin lỗi, cho tôi biết một vài thông tin liên quan việc ăn uống hằng ngày của bạn được không?
B:     毎日の食事?いいですよ。
        Bữa ăn mỗi ngày à? Được chứ
A:    毎日朝ごはんを 食べていますか。
        Bạn thường ăn sáng mỗi ngày chứ?
B:    うーん、毎日は 食べていません。食べるときは だいたい サンドイッチとコーヒーですね。コンビニで買っています15。
        Uhm…không thường ăn mỗi ngày, còn khi ăn thì đại khái thôi, bánh Sanwich với café, thường mua ở cửa hàng tiện lợi.
A:    昼16ごはんは?
        Còn bữa trưa?
B:     ほとんど 毎日学生食堂17で 食べています
        Hầu hết là mỗi ngày đều ăn trong căn tin dành cho sinh viên
A:    どんな物を 食べていますか
       Bạn thường ăn gì vậy?
B:     ラーメンやカレーですね。安い18から
        Mì Ramen hay là cà ri. Vì rẻ mà
A:    そうですか。 晩ごはんは どう していますか
        Vậy à, còn bữa tối thì thường như thế nào ?
B:     うちで 料理 を します。
A:     買い物は いつもどこでしていますか。スーパーですか
        Việc mua đồ thì thường ở đâu? Siêu thị à?
B:     はい、スーパーで 食べ物と果物 を かっています。
A:     そうですか。どうもありがとうございました。
        Thế à. xin cảm ơn rất nhiều.
B:     いいえ。
        Không có gì đâu.

Một số từ Kanji liên quan đến bài học
   Kanji                    Âm hán                     Cách đọc
1.親切                 Thân thiết                 しんせつ
2.好き                 Hảo                           すき
3.秋                    Thu                          あき
4.社員                 Xã viên                      しゃいん
5.思います          Tư                            おもいます
6.肉                    Nhục                         にく
7.暑い                 Thử                         あつい
8.言います          Tín                            いいます
9.新しい             Tân                          あたらしい
10.有名              Hữu danh                  ゆうめい
11.仕事              Sỉ sự                         しごと
12.料理              Liệu lý                       りょうり
13.食事              Thực sự                     しょくじ
14.教えます        Giáo                         おしえます
15.買います        Mãi                           かいます
16.昼                  Trú                           ひる
17.学生食堂        Học sinh thực đường    がくせいしょくどう
18.安い               An                             やすい
19. 景色                                                    けしき
20. 魚                    Ngư                           さかな
21. 経験                 Kinh nghiệm               けいけん
22. 食べ物                                               たべもの
23. 果物                                                  くだもの


Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản





Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban