Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 1

Trung cấp 1

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp1 "Bài 17"

この~ その~ は なんの~ ですか。 あの~

a. Với [kono] thì dùng để hỏi vật ở gần mình, khi trả lời phải dùng [sore] vì khi đó vật ở xa người trả lời
b. Với [sono] dùng để hỏi vật ở gần người nói chuyện với mình, khi trả lời phải dùng [sore].
c. Với [ano] dùng để hỏi vật không ở gần ai cả nên trả lời vẫn là [ano]

Ý nghĩa: Dùng ý nhận mạnh vấn đề mình đưa ra.
この~ 
その~ は なんの~ ですか。
あの~

~này/~đó/~kia là ~ gì?
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 18"

そこ は_____ です。 [soko wa _____ desu]

Ý nghĩa: Dùng để giới thiệu, chỉ cho ai đó một nơi nào đó

Ví dụ:
1.この は うけつけ です。
Koko wa uketsuke desu.
(đây là bàn tiếp tân)
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 19"

ここ [koko] ___ は そこ です。 [___ wa soko desu]

Ý nghĩa: dùng để chỉ rõ địa điểm nào đó ở đâu hoặc một người nào đó ở đâu. Thường đựơc dùng để chỉ cho ai đó một nơi nào hoặc người nào đó.

Ví dụ:
1. サントウさん そこ です。
Satou san wa soko desu.
[ anh Satou ở đó]
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 20"

______は どこ ですか。[_____wa doko desuka.]

Ý nghĩa: dùng để hỏi nơi chốn hoặc địa điểm của một người nào đó đang ở đâu.

Ví dụ:
1. ここ は どこ ですか。
koko wa doko desuka?
(đây là đâu?)

2. ロビー は どこ ですか。
ROBI- wa doko desuka?
(đại sảnh ở đâu?)
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban