Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 1

Trung cấp 1

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài37"

もの + が + あります 。 (ありません) (ありますか)

Ý nghĩa:  Có cái gì đó...
              Không có cái gì đó...
              Có cái gì đó không ?


[mono (đồ vật)] + [ga] + (tính chất) [arimasu]

Ví dụ:
1. Lan ちゃん は にほんご の じしょ が あります か
[Lan chan wa nihongo no jisho ga arimasu ka]
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 38"

Danh từ + が + わかります。
                       わかりません。
                       わかりますか。

Ý nghĩa:    Hiểu vấn đề gì đó...
                Không hiểu vấn đề gì đó...
                Hiểu cái vấn đề nào đó không ?


Ví dụ:

1.Bảo くん は にほんご が わかりますか
[Bảo kun wa nihongo ga wakarimasu ka]
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 39"

~は + danh từ + が + すき( きらい) + です

Ý nghĩa:  Ai đó có thích cái gì đó hay không ?
              Ai đó có ghét cái gì đó không ?


Các bạn nên hạn chế dùng きらい[kirai] vì từ đó khá nhạy cảm với người Nhật, nếu các bạn chỉ hơi không thích thì nên dùng phủ định của すき[suki] là すきじゃありません[suki ja arimasen] cộng

với あまり[amari] để giảm mức độ của câu nói , trừ khi mình quá ghét thứ đó.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 40"

~は + danh từ + が + じょうず(へた) + です か

Ý nghĩa:  Ai đó có giỏi(dở,giốt,kém) về cái gì đó không ?

Chú ý: tương tự như trên, các bạn cũng nên tránh dùng へた[heta] vì nó có thể gây mích lòng người
khác đấy. Chỉ nên dùng phủ định của じょうず[jouzu] cộng với あまり[amari] là あまりじょうず
じゃありません[amari jouzu ja arimasen] trừ khi người đó quá dở.
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban