Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 1

Trung cấp 1

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 5"

___ は[wa]___~の[no] ~

Ý nghĩa:
*Đây là cấu trúc dùng trợ từ の[no] để chỉ sự sở hữu.
* Có khi mang nghĩa là “của” nhưng có khi không mang nghĩa để câu văn hay hơn.


Ví dụ:
1. IMC  の しゃいん.
[IMC no shain]
(Nhân viên của công ty IMC]
2. 日本語  の ほん
[Nihongo no hon]
(Sách tiếng Nhật)

Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 6"

___は なんさい(おいくつ)ですか。__は~さい です 。

Ý nghĩa:
* Đây là mẫu câu hỏi với từ để hỏi ( nghi vấn từ) なんさい[nansai] (おいくつ[oikutsu] ) dùng để hỏi tuổi
* なんさい[nansai] Dùng để hỏi trẻ nhỏ ( dưới 10 tuổi).  
* おいくつ[oikutsu] Dùng để hỏi 1 cách lịch sự.


Ví dụ:
1. たろ くん は なん さい です か
[Taro kun wa nan sai desu ka?]
(Bé Taro mấy tuổi vậy ?)
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 7"

__は なに じん ですか。 __ は__じん です。

Ý Nghĩa
* Đây là mẫu câu dùng để hỏi Quốc tịch của một người.
* Nghĩa là ( _____ là người nước nào?)

Ví dụ:
1.Giangさんはなじんですか。
(Anh Giang là người nước nào?)
Giangさんはベトナムじんです。
(Anh Giang là người Việt Nam.)
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 8"

___A__ は ___1__ですか、___2__ ですか。
___A__ は __1(2)___ です。


Ý nghĩa: Đây là dạng câu hỏi chọn lựa trong hai hay nhiều sự vật, sự việc khác nhau.

Ví dụ:
Giangさんはここせいですか、だいがくせいですか。
(Anh Giang là học sinh trung học phổ thông hay là sinh viên đại học?.)
Giangさんはだいがくせいです。
(Anh Giang là sinh viên đại học.)

Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban