Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2

Trung cấp 2

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 17"

~をはじめ/~をはじめとする
おもな
意味  一つの 主 な例を出す言い方。Cách nói đưa ra một ví dụ chính.
接続  [名]+をはじ

Ví dụ:
① 上野動物園にはパンダをはじめ、子供たちに人気がある動物がたくさんいます。
Ở vườn thú Ueno, những động vật mà trẻ em yêu thích, như gấu trúc, có rất nhiều.

Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 18"

~をもとに/~を元にして
意味  ~を判断の基準・材料などにして   Lấy ~ làm cơ sở, tài liệu cho phán đoán.
接続  [名]+をもとに
とうひょう

Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 19"

~上(に)
意味  ~だけでなく・~に加えて   Không chỉ ~, thêm vào với ~
接続  [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+うえ

Ví dụ:
① 今年のインフルエンザは高熱が出る上、せきもひどい。
Dịch cúm năm nay không chỉ có sốt cao, mà còn ho dữ dội nữa.
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 20"

~うちに/~ないうちに
接続  [動-辞書形/ない形-ない]
[い形-い]
[な形-な]
[名-の]    +うちに

A 意味 その間に (その状態が変わる前に何かをする。)
Trong lúc… (làm việc gì đó trước khi trạng thái đó thay đổi)

たず

Ví dụ:
① 日本にいるうちに、一度京都を訪ねたいと思っている。
Trong lúc còn ở Nhật, tôi định sẽ đi thăm Kyoto một lần.

Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban