~にとって(は)/~にとっても/~にとっての
意味 ~の立場からみると (後ろには判断や評価がくる。)Đối với… Nhìn từ lập trường của ~ (sau đó là phán đoán, bình phẩm)
接続 [名]+にとって
Ví dụ:
① この写真は私にとって、何よりも大切なものです。
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
Bức ảnh này đối với tôi là thứ quan trọng hơn tất cả (hơn bất cứ thứ gì).
② 社員にとっては、給料は高いほうがいい。
Với nhân viên công ty thì, lương cao sẽ tốt hơn.
③ だれにとっても一番大切なのは健康です。
Với bất kỳ ai, sức khoẻ là quan trọng nhất.
④ 環境問題は、人類にとっての課題だ。
Vấn đề môi trường là thách thức (nhiệm vụ) đối với nhân loại.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 18/01/2013 08:35 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 6"
- 18/01/2013 08:21 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 7"
- 18/01/2013 08:14 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 8"
- 18/01/2013 07:53 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 9"
- 18/01/2013 07:48 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 10"
- 18/01/2013 07:36 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 12"
- 18/01/2013 07:26 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 13"
- 18/01/2013 07:19 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 14"
- 18/01/2013 07:12 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 15"
- 17/01/2013 08:44 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 16"