Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 11"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 11"

~にとって(は)/~にとっても/~にとっての
意味  ~の立場からみると  (後ろには判断や評価がくる。)Đối với… Nhìn từ lập trường của ~ (sau đó là phán đoán, bình phẩm)
接続  [名]+にとって

Ví dụ:
① この写真は私にとって、何よりも大切なものです。
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴
Bức ảnh này đối với tôi là thứ quan trọng hơn tất cả (hơn bất cứ thứ gì).

② 社員にとっては、給料は高いほうがいい。
Với nhân viên công ty thì, lương cao sẽ tốt hơn.

③ だれにとっても一番大切なのは健康です。
Với bất kỳ ai, sức khoẻ là quan trọng nhất.

④ 環境問題は、人類にとっての課題だ。
Vấn đề môi trường là thách thức (nhiệm vụ) đối với nhân loại.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản


                                                                                                  www.duhocnhatbanaz.edu.vn


            Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

 


Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban