意味 ~に (対象・相手を示す。)Về việc, đối với~ ; chỉ đối tượng, đối phương
接続 [名]+に対して
Ví dụ:
① お客様に対して失礼なことを言ってはいけません。
Đối với khách hàng, cấm nói điều thất lễ.
ひょうしょうじょう
③ いいことをした人に対し、 表 彰 状 が贈られる。
Với người làm việc tốt, sẽ được tặng giấy khen.
④ 陳さんは日本の経済だけではなく日本の文化に対しても、興味を持っている。
Anh Trần không chỉ có hứng thú với kinh thế Nhật Bản mà còn cả với văn hoá Nhật nữa.
⑤ 被害者に対する補償問題を検討する。
Chúng tôi xem xét vấn đề bồi thường với người bị hại.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 18/01/2013 08:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 4"
- 18/01/2013 08:42 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 5"
- 18/01/2013 08:35 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 6"
- 18/01/2013 08:21 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 7"
- 18/01/2013 08:14 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 8"
Tin cũ hơn:
- 18/01/2013 07:48 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 10"
- 18/01/2013 07:41 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 11"
- 18/01/2013 07:36 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 12"
- 18/01/2013 07:26 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 13"
- 18/01/2013 07:19 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 14"