~に比べて/~に比べ
意味 ~を基準にして程度の違いなどを言う。So với.... ; Nói về mức độ khác nhau so với ~ lấy làm tiêu chuẩn.
接続 [名]+に比べて
Ví dụ:
① 兄に比べて、弟はよく勉強する。
So với anh trai, ông em học chăm hơn.
② 諸外国に比べて、日本は食料品が高いと言われている。
So với ngoại quốc, giá thực phẩm ở Nhật được cho là cao.
③ 今年は去年に比べ、雨の量が多い。
Năm nay so với năm ngoái thì lượng mưa nhiều hơn.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên du học Nhật Bản
- 18/01/2013 09:10 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 1"
- 18/01/2013 09:02 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 2"
- 18/01/2013 08:57 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 3"
- 18/01/2013 08:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 4"
- 18/01/2013 08:42 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 5"
- 18/01/2013 08:21 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 7"
- 18/01/2013 08:14 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 8"
- 18/01/2013 07:53 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 9"
- 18/01/2013 07:48 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 10"
- 18/01/2013 07:41 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 11"