Du Học Nhật Bản Từ vựng Sơ cấp 1 Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 24"

Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 24"

かんがえる:    suy nghĩ
つく:    đến
りゅうがくする:    du học sinh
とる:    lấy
いなか;    quê , nông thôn
たいしかん:    đại sứ quán
グループ:    nhóm
チャンス:    cơ hội
おく:      một triệu
いくら:     bao nhiêu
ひと時:    trong khoảnh khắc
白髪:    tóc bạc 
ぎんなん:    trái hạnh nhân
えさ:     thức ăn cho cá
ほっとする:     nhẹ nhõm
(三)世代:     3 thế hệ
主婦:     vợ
小柄な:     vóc dáng nhỏ bé
孫:     cháu
ベンチ:     ghế xích đu
力:     sức lực
出身:     xuất thân
友人:     bạn
苦労する:     vất vả
しようがない:     không còn cách nào
お互い:      hỗ trợ
こしを下ろす:     ngồi xuống
話しかける:      bắt chuyện
パンフレット:     cuốn sách quảng cáo nhỏ
老人:     ông lão
早速:     ngay lập tức
いまだに:     vẫn còn
落ち着く:     bình tĩnh
縁:     bờ
身の回り:     xung quanh mình
何よりも:     hơn hết
行き帰り:     về nhà
沸かす:     đun suôi
にらめっこする:     nhìn chằm chằm
正確な:     chính xác
しまいに:     cuối cùng ,ruốt cuộc
かえって:     ngược lại
インスタント:     ăn liền ,ngay lập tức
墜落する:     rơi ngã
遺言する:     di chúc
昇進する:     thăng tiến
定年:     về hưu
商社:      cty thương mại

Tin liên quan:
Tin mới hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban