Du Học Nhật Bản Từ vựng Sơ cấp 1 Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 20"

Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 20"

いう:    nói
たる:    đủ
かつ:    thắng
まける:    thất bại
ある:    có
やくにたつ:    có ích
ふべんな:    bất tiện=
おなじ:    giống nhau
すごい:    giỏi quá
しゅしょう:    thủ tướng
だいとうりょう:    tổng thống
せいじ:    chính trị
ニュース:    tin tức
スピーチ:    hùng biện
しあい:    trận đấu
アルバイト:    làm thêm
いけん:    ý kiến
はなし:    câu chuyện
ユーモア:    khôi hài
むだ:    không có lợi
こうつう:    giao thông
ラッシュ:    giờ cao điểm
さいきん:    gần đây
たぶん:    có thể
きっと:    chắt chắn
ほんとうに:    thật sự
そんなに:    không ~lắm
もちろん:    đương nhiên
キャプテン:    thuyền trưởng
進歩する;     tiến bộ
発展する:     phát triển
映す:     chụp
映像;     phim ảnh
話題:     đề bài
共通する:     phổ biến ,mang tính chất chung
報道する:     báo cáo
手を加える:     tiếp sức
切り取る:     tách ra,cắt ra
受け手:     người nhận
多様化する:     đa dạng hóa
見守る:     bảo vệ , coi chừng
王様:     vua
怒る:     nổi giận
感動する:     cảm động
存在する:     tồn tại
事件:     sự kiện
可能な:     khả năng
画面:     màn hình tivi
今後:     trở về sau
重要な:     quan trọng
マスメデイア:     phương tiện thông tin đại chúng
取って代わる:     thay thế
作品:      sản phẩm
娯楽:     giải trí
立場:    lập trường
内容:     nội dung
目覚しい:     ghê gớm
今や:      bây giờ
胸:     ngực
見知らぬ:     không hay biết gì cả
計画する:       kế hoạch
学習する:     học tập
点:     điểm
多様な:     đa dạng
適切な:       thích hợp

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban