Du Học Nhật Bản Từ vựng Sơ cấp 2 Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 2 "bài 9"

Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 2 "bài 9"

扱う:       đối xử
よそ者:     người ngoài
非無礼講:    bỏ hoang
常な:     phi thường
相変わらず:     như mọi khi
気づく:      để ý
慌てる:     hốt hoảng
利益:      lợi ích
嘆く:       than thở , thở dài
バックミラー:    kính chiếu hậu
朝刊:      báo buổi sáng
ローン:      vay  nợ
リストラする:     tổ chức lại
当たる:    trúng
解消する:    xóa bỏ
映る:     chiếu,chụp
トースト:      bánh mì
さっと:     lúc nãy
潤滑油:     dầu nhờn
茶漬け:     gạo với trà xanh
おっと:    chồng

目を通す:     liếc nhìn
経営者:    thương nhân
ぎりぎり;    vừa khít
部下:     người giúp việc
一部:    một phần
一戸建て:    căn nhà riêng
物価高:     giá cả đất đỏ
倍:     gấp bội
すする:     hớp ,húp
通勤する:     đường đi làm
焦る:     sốt  ruột
たまる:     để dành , tích động
済ませる:    làm xong
(中、小)企業:     xí nghiệp
セミナー:      hội thảo khoa học
間に合う:      kịp thời
一息つく:      thở một hơi

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban