よそ者: người ngoài
非無礼講: bỏ hoang
常な: phi thường
相変わらず: như mọi khi
気づく: để ý
慌てる: hốt hoảng
利益: lợi ích
嘆く: than thở , thở dài
バックミラー: kính chiếu hậu
朝刊: báo buổi sáng
ローン: vay nợ
リストラする: tổ chức lại
当たる: trúng
解消する: xóa bỏ
映る: chiếu,chụp
トースト: bánh mì
さっと: lúc nãy
潤滑油: dầu nhờn
茶漬け: gạo với trà xanh
おっと: chồng
目を通す: liếc nhìn
経営者: thương nhân
ぎりぎり; vừa khít
部下: người giúp việc
一部: một phần
一戸建て: căn nhà riêng
物価高: giá cả đất đỏ
倍: gấp bội
すする: hớp ,húp
通勤する: đường đi làm
焦る: sốt ruột
たまる: để dành , tích động
済ませる: làm xong
(中、小)企業: xí nghiệp
セミナー: hội thảo khoa học
間に合う: kịp thời
一息つく: thở một hơi
Tin mới hơn:
- 09/10/2012 06:42 - Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 2 "bài 4"
- 09/10/2012 05:32 - Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 2 "bài 5"
- 09/10/2012 05:25 - Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 2 "bài 6"
- 09/10/2012 05:20 - Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 2 "bài 7"
- 09/10/2012 05:14 - Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 2 "bài 8"
Tin cũ hơn:
- 08/10/2012 04:41 - Tên các quốc gia bằng tiếng Nhật