Du Học Nhật Bản Từ vựng Sơ cấp 2 Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 2 "bài 2"

Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 2 "bài 2"

どうか :      cách nói trang trọng (xin mời)

場所 :     nơi chốn

やっぱり ;     quả thật như vậy

~とか :     nào là

~なんて :     tại sao ,chẳng hạn như

あら ;      từ đệm (aà)

~より :      hơn

このまえ :     trước đây

頭にくる :     tức tối

ゲーム :      game

偉い :     vĩ đại

この間 :      khoảng gần đây

クラクション:    còi xe

ぼくじょう:    trang trại chăn nuôi

おおやけ:     công cộng

慎重な:     cẩn thận

性質:     tính chất

反映する:     phản ánh

楽天的な:     tính lạc quan

典型的な:     có tính điển hình

のんきな:     không lo lắng gì

客観てきな:    tính cách khách quan

思い浮かべる:     hồi tưởng lại

芸術:     nghệ thuật

リーダーシップ:      khả năng chỉ đạo

批評する:     phê bình

いい加減な:     vô trách nhiệm

当てはめる:     ứng dụng

初対面:     gặp mặt áp mặt

タイプ:     bàn đánh máy

(あいさつ)がわり:     thay thế

おもんじる:     chú trọng

神経質な:    tính tinh thần

縛る:     trói buộc

気まぐれな:      tính thất thường

芸術家:     nhà nghệ thuật

事実;     sự thật thực tế

れいの:     như ví dụ

こる:     hết lòng

一般:     nói chung

何事も:      mọi thứ

傾向:     khuynh hướng

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban