Du Học Nhật Bản Từ vựng Từ Vựng N3

Từ Vựng N3

Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 13"

Kanji        Hiragana      Tiếng Việt
区別       くべつ       Phân biệt
組          くみ          Tổ ,nhóm
組合       くみあい    Hiệp hội ,công đoàn
組む       くむ         Cùng nhau
            くもり     Đám mây
            くらい     Cấp bậc
暮らし    くらし     Sinh hoạt,sống
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 14"

Kanji         Hiragana      Tiếng Việt
契約        けいやく    Hợp đồng,thỏa thuận
経由        けいゆ    Thông qua
                ケース    Khi
                ゲーム    Game
怪我        けが    Bị thương,chấn thương
            げき    Vở kịch
劇場        げきじょう    Nhà hát

Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 15"

Kanji        Hiragana       Tiếng Việt
権利       けんり      Quyền ,đặc quyền
後          ご        Sau đó ,kể từ sau đó
語         ご         Từ ,ngôn ngữ
恋          こい      Tình yêu,yêu
濃い      こい      Dày ,đậm
恋人       こいびと   Người yêu
幸運      こううん    May mắn ,vận may
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 16"

kanji           Hiragana       Tiếng Việt
                 こきょう      Quê hương ,làng quê
             ごく             Khá rất
国語         こくご         Ngôn ngữ quốc gia
黒板         こくばん    Bảng đen
克服         こくふく    Khắc phục
国民         こくみん    Công dân,con người ,người dân
穀物         こくもつ    Ngũ cốc

Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban