Du Học Nhật Bản Từ vựng Từ Vựng N3

Từ Vựng N3

Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 21"

Kanji     Hiragana      Tiếng Việt
主婦    しゅふ            bà nội trợ, người tình
主要    しゅよう        trưởng, chính, hiệu trưởng, lớn
需要    じゅよう        nhu cầu, yêu cầu
種類   しゅるい        đa dạng, loại
順      じゅん            trật tự, lần lượt
瞬間    しゅんかん     thứ hai, thời điểm này, ngay lập tức
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 22"

kanji      Hiragana      Tiếng Việt
商品     しょうひん  Hàng hóa, bài viết về thương mại,chứng khoán
消防     しょうぼう  Chữa cháy, cứu hỏa
情報     じょうほう  Thông tin
証明     しょうめい  Bằng chứng, xác minh
女王    じょおう      Nữ hoàng
職       しょく         Việc làm
職業    しょくぎょう Nghề nghiệp, kinh doanh
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 23"

Kanji      Hiragana      Tiếng Việt
身体    しんたい       Cơ thể
身長    しんちょう   Chiều cao (của cơ thể), tầm vóc
慎重    しんちょう   Quyết định, an toàn
心配    しんぱい       Lo lắng, quan tâm, lo lắng, chăm sóc
審判   しんぱん        Trọng tài, dùng thử, bản án, trọng tài, trọng tài
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 24"

Kanji         Hiragana         Tiếng Việt
頭痛        ずつう            Đau đầu
                ずっと            Liên tiếp, trong suốt, rất nhiều
                すてき            Đáng yêu, mơ mộng, đẹp, tuyệt vời
既に        すでに            Đã quá muộn
                すなわち         Có nghĩa là, cụ thể là, nghĩa là
素晴らしい  すばらしい   Tuyệt vời, lộng lẫy, tráng lệ
                スピーチ         Bài phát biểu
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban