Du Học Nhật Bản Từ vựng Từ Vựng N3

Từ Vựng N3

Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 29"

Kanji           Hiragana         Tiếng Việt
誕生          たんじょう    sinh
                  ダンス           nhảy
団体          だんたい       tổ chức, hiệp hội
担当          たんとう       (in) phí
単なる     たんなる         chỉ, đơn giản, tuyệt đối
単に          たんに           đơn giản, chỉ là, chỉ có, chỉ duy nhất
地             ち                  đất
地位          ちい              (xã hội) vị trí, tình trạng
地域          ちいき            khu vực
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 30"

Kanji      Hiragana         Tiếng Việt
調査      ちょうさ      Điều tra, kiểm tra, khảo sát
調子      ちょうし      Giai điệu, chìa khóa
頂上      ちょうじょうHàng đầu, hội nghị thượng đỉnh, đỉnh
              ちょうだい   Xin vui lòng cho tôi , tiếp nhận, được đưa ra, có được
貯金      ちょきん      Tiết kiệm
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 31"

Kanji         Hiragana       Tiếng Việt
出会う   であう          Để đáp ứng một cách tình cờ, đi qua, để xảy ra gặp phải
提案       ていあん      Đề xuất, đề nghị
定期       ていき         Có kỳ hạn
抵抗       ていこう      Điện trở, phe đối lập
提出       ていしゅつ   Trình bày, trình, nộp hồ sơ
程度       ていど         Mức độ, số lượng, loại, tiêu chuẩn, các thứ tự của (một số)
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 32"

Kanji      Hiragana      Tiếng Việt
        とう             Tháp, chùa
どう  (接。副)     Trẻ em, người tôi tớ, ngu ngốc
答案    とうあん       Kiểm tra giấy, kiểm tra kịch bản
同一    どういつ       Bản sắc, sự giống nhau, tương tự
            どうか          Đồng xu
当時    とうじ          Tại thời điểm đó, trong những ngày
動詞    どうし          Động từ
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban