Du Học Nhật Bản Từ vựng Trung cấp 1 Học tiếng Nhật - Từ vựng Trung cấp 1 "Bài 19"

Học tiếng Nhật - Từ vựng Trung cấp 1 "Bài 19"

何とも    なんとも    Không có gì, không một chút
何なり    なんなり    Bất kỳ, bất cứ điều gì
荷    に    Hành lí, hàng hóa
似通う    にかよう    Giống như, như nhau
面皰    にきび    Mụn nhọt, mụn trứng cá
賑わう    にぎわう    Phát triển, hịnh vượng, phát đạt, đông người
悪い    にくい    Xấu, hận thù, kém
憎しみ    にくしみ    Hận thù
肉親    にくしん    Người ruột thịt, ruột thịt
肉体    にくたい    Cơ thể, thể xác, nhục thể
逃げ出す    にげだす    Chạy đi, chạy thoát khỏi
西日    にしび    Mặt trời hướng Tây
滲む    にじむ    Chạy, lây ra, thấm ra, rỉ ra
日夜    にちや    Ngày và đêm, luôn luôn
日当    にっとう    Trợ cấp mỗi ngày
荷造り    にづくり    Đóng gói, đóng thùng
担う    になう    Mang trên vai, chịu ( gánh nặng)
二人    ににん    2 người, cặp, đôi
にも拘らず    にもかかわらず    Mặc dù, tuy nhiên
入手    にゅうしゅ    Có được, lấy được
入賞    にゅうしょう    Người chiến thắng
入浴    にゅうよく    Tắm, tắm rửa
尿    にょう    Nước tiểu
俄か    にわか    Bất ngờ, đột ngột
認識    にんしき    Công nhận, nhận thức
妊娠    にんしん    Mang thai, thụ thai
人情    にんじょう    Sự cảm thông, lòng nhân ái, bản chất con người
任務    にんむ    Nhiệm vụ, sứ mệnh
任命    にんめい    Bổ nhiệm, đề cử



Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản





Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban