Du Học Nhật Bản Từ vựng Từ Vựng N1

Từ Vựng N1

Học tiếng Nhật - Từ vựng N1 "Bài 33"

Kanji            Hiragana         Tiếng Việt
油絵           あぶらえ    sơn dầu
炙る           あぶる    thiêu đốt
                   あべこべ    Ngược lại, đối diện, nghịch đảo
甘える       あまえる    cư xử như một đứa trẻ hư hỏng, màu vàng nhạt trên
甘口           あまくち    hương vị ngọt ngào, Hòa nhã, nịnh hót
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Từ vựng N1 "Bài 34"

Kanji       Hiragana        Tiếng Việt
暗殺     あんさつ    vụ ám sát
暗算     あんざん    tinh thần số học
暗示     あんじ    gợi ý, đề nghị
案じる あんじる    phải lo lắng, phải suy ngẫm
安静     あんせい    nghỉ ngơi
案の定 あんのじょう    chắc chắn đủ, như thường lệ
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Từ vựng N1 "Bài 35"

Kanji         Hiragana          Tiếng Việt
移行       いこう    chuyển đổi sang
               いざ    bây giờ, đến (bây giờ), thời điểm tốt, rất quan trọng
           いしぶみ    đá tượng đài mang một dòng chữ
衣装       いしょう    quần áo, trang phục, trang phục, may mặc, ăn mặc
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Từ vựng N1 "Bài 36"

Kanji           Hiragana            Tiếng Việt
一面         いちめん    một bên, một giai đoạn, trang phía trước, mặt khác, toàn bộ bề mặt
一目         いちもく    trong nháy mắt, một cái nhìn
一様         いちよう    tính thống nhất, ngang nhau, giống nhau, bình đẳng, không thiên vị
一律         いちりつ    ngang nhau, tính đồng nhất, đơn điệu, bình đẳng
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban