☞ Mẫu câu それは、ちょっと。 Cái đó thì hơi...
☆ Nếu không ưng ý ở điểm gì, có thể nói: Điểm không ưng ý +がちょっと。
サイズがちょっと。 Kích cỡ thì hơi...
どようび しょくじ い
Nâng cao A: 土曜日に食 事に行きませんか?Thứ bảy này chị đi ăn với tôi nhé?
B: ▴土曜日は、ちょっと。Thứ bảy thì hơi…
ようじ
▴土曜日はちょっと、用事があって。Thứ bảy thì tôi có việc bận.
◆Màu sắc
白 (しろ) Màu trắng
黄色 (きいろ) Màu vàng
黒 (くろ) Màu đen
茶色 (ちゃいろ) Màu nâu
青 (あお) Màu xanh (nước biển)
紫 (むらさき) Màu tím
緑 (みどり) Màu xanh (lá cây)
ピンク (ぴんく) Màu hồng
赤 (あか) Màu đỏ
オレンジ (おれんじ) Màu cam
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 14/01/2013 03:03 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 80"
- 14/01/2013 02:54 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 81"
- 12/01/2013 08:23 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 82"
- 12/01/2013 08:11 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 83"
- 12/01/2013 07:34 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 84"
- 12/01/2013 06:32 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 86"
- 12/01/2013 06:22 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 87"
- 12/01/2013 06:01 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 88"
- 12/01/2013 05:01 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 89"
- 12/01/2013 04:31 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 90"