Vùng Chubu
Diện tích 12.583,48 km² (thứ 5)
Dân số (1.10.2005)
- Dân số 2.431.396 (thứ 14)
- Mật độ 186 /km²
Tỉnh Niigata (Tiếng Nhật: 新潟県 Niigata-ken, Tân Tích) là một tỉnh nằm ở phía biển Nhật Bản thuộc tiểu vùng Hokuriku vùng Chubu trên đảo Honshu. Trung tâm hành chính là thành phố Niigata.
Niigata nổi tiếng vì gạo và rượu ngon phụ nữ đẹp cũng như vì có nhiều chính trị gia xuất thân từ đây.
Niigata có 20 thành phố bao gồm cả thành phố Niigata và 13 làng, thị trấn
Các thành phồ
• Agano • Gosen • Itoigawa • Joetsu
• Kamo • Kashiwazaki • Minamiuonuma • Mitsuke
• Murakami • Myoko • Nagaoka • Niigata (thủ phủ)
Niigata được chia thành 8 phường (-ku)
Kita-ku, Higashi-ku, Chuo-ku, Konan-ku, Akiha-ku, Nishi-ku, Minami-ku, Nishikan-ku
• Ojiya • Sado • Sanjo • Shibata
• Tainai • Tokamachi • Tsubame • Uonuma
Thị trấn và làng
• Higashikanbara Gun: Aga
• Iwafune Gun: Awashimaura, Sekikawa
• Kariwa Gun: Kariwa
• Kitakanbara Gun: Seiro
• Kitauonuma Gun: Kawaguchi
• Minamikanbara Gun: Tagami
• Minamiuonuma Gun: Yuzawa
• Nakauonuma Gun: Tsunan
• Nishikanbara Gun: Yahiko
• Santo Gun: Izumozaki
Giáo dục
• Đại học Niigata
Xem thêm >> Du học Nhật bản ! Học tiếng Nhật
Tin mới hơn:
- 01/08/2012 04:23 - Tỉnh Ishikawa (石川県 Ishikawa-ken)
- 01/08/2012 04:11 - Tỉnh Shizuoka (静岡県)
- 01/08/2012 03:52 - Tỉnh Yamanashi (山梨県 Yamanashi-ken)
- 01/08/2012 03:26 - Tỉnh Gunma (群馬県; Gunma-ken)
- 31/07/2012 10:07 - Tỉnh Toyama (富山県 Toyama-ken)
Tin cũ hơn:
- 31/07/2012 08:49 - Tỉnh Kanagawa (神奈川県; Kanagawa-ken)
- 31/07/2012 07:21 - Thủ đô Tōkyō 東京都; Tōkyō-to
- 31/07/2012 03:29 - Tỉnh Saitama (埼玉県; Saitama-ken)
- 31/07/2012 01:19 - Tỉnh Tochigi (栃木県 Tochigi-ken)
- 30/07/2012 14:44 - Tỉnh Yamagata (山形県 Yamagata-ken)