Thủ phủ Thành phố Gifu
Vùng Chūbu
Diện tích 10.598,18 km² (thứ 7)
Dân số (1.1.2008)
- Dân số 2.101.683 (thứ 18)
- Mật độ 198 /km²
Gifu (Nhật: 岐阜県 Gifu-ken?, Kì Phụ) là một tỉnh nằm ở tiểu vùng Tokai, vùng Chūbu vị trí trung tâm của Nhật Bản Trung tâm hành chính là thành phố Gifu.
Là một trong vài tỉnh nằm hoàn toàn trong đất liền, tỉnh Gifu có ranh giới với 7 tỉnh là : Aichi, Fukui, Ishikawa, Mie, Nagano, Shiga và Toyama.
Vùng Hida ở phía Bắc bị chiếm lĩnh bởi những ngọn núi cao, bao gồm cả Alps Nhật Bản. Vùng Mido ở phía Nam phần lớn được bồi đắp bởi sự phì nhiêu của đồng bằng Nōbi, một vùng đồng bằng lớn với đất có thể trồng trọt được. Phần lớn cư dân tỉnh Gifu sống ở phía Nam tỉnh gần thành phố Nagoya.
Lịch Sử
Tỉnh Gifu bao gồm hai tỉnh cũ là Hida và Mino. Tên của tỉnh được lấy từ tên thành phố của nó thành phố này được đặt tên bởi Oda Nobunaga trong suốt chiến dịch thống nhất toàn Nhật Bản của ông năm 1567. Về phương diện lịch sử nó đã từng là trung tâm chế tạo kiếm của toàn nước Nhật với Seki là nơi nổi tiếng nhất về chế tạo Kiếm toàn Nhật Bản. Gần đây hơn thì điểm mạnh của nơi này là nghiên cứu vũ trụ (Kakamigahara).
Những thành phố
Có 21 thành phố được đặt ở tỉnh Gifu :
• Ena • Gero • Gifu (thủ phủ) • Gujō
• Hashima • Hida • Kakamigahara • Kani
• Kaizu • Mino • Minokamo • Mizuho
• Mizunami • Motosu • Nakatsugawa • Ōgaki
• Seki • Tajimi • Takayama • Toki
• Yamagata
Thị trấn và làng
• Anpachi Gun: Anpachi, Gōdo, Wanouchi
• Fuwa Gun: Sekigahara, Tarui
• Hashima Gun: Ginan, Kasamatsu
• Ibi Gun: Ibigawa, Ikeda, Ōno
• Kamo Gun: Hichisou, Higashishirakawa, Kawabe, Sakahogi, Shirakawa, Tomika, Yaotsu
• Kani Gun: Mitake
• Motosu Gun: Kitagata
• Ōno Gun: Shirakawa
• Yōrō Gun: Yōrō
Kinh tế
Kinh tế tỉnh Gifu bao gồm rất nhiều ngành công nghiệp truyền thống như nông nghiệp và làm gỗ. Ngoài ra còn có các ngành công nghiệp chế tạo mở rộng từ khu vực Nagoya như công nghiệp vũ trụ hay công nghiệp ô tô.
Văn hóa
Gifu đã từng tổ chức giải đua thuyền thế giới năm 2005
Giáo dục
Đại học quốc lập Gifu
- 01/08/2012 07:40 - Tỉnh Nara (奈良県 Nara-ken)
- 01/08/2012 07:30 - Tỉnh Shiga (滋賀県 Shiga-ken)
- 01/08/2012 07:20 - Tỉnh Fukui (福井県Fukui-ken)
- 01/08/2012 05:49 - Tỉnh Mie (三重県 Mie-ken)
- 01/08/2012 05:04 - Tỉnh Aichi (愛知県 Aichi-ken)
- 01/08/2012 04:35 - Tỉnh Nagano (長野県 Nagano-ken)
- 01/08/2012 04:23 - Tỉnh Ishikawa (石川県 Ishikawa-ken)
- 01/08/2012 04:11 - Tỉnh Shizuoka (静岡県)
- 01/08/2012 03:52 - Tỉnh Yamanashi (山梨県 Yamanashi-ken)
- 01/08/2012 03:26 - Tỉnh Gunma (群馬県; Gunma-ken)