☞ Mẫu câu お元気で。 Hãy giữ gìn sức khỏe nhé.
☆ Có thể nói là: どうか、お元気で。
☆ Để đáp lại có thể nói: ありがとうございます。Xin cảm ơn.
Tên người đối thoại + も、お元気で。 Anh/chị O O cũng giữ gìn sức khỏe nhé.
Nâng cao
☆ Cách nói thân mật với bạn bè: 元気でね。 Giữ gìn sức khỏe nhé.
☆ Cách nói trong trường hợp sẽ sớm gặp lại: じゃあ、また。 Thế nhé, hẹn gặp lại.
からだ き
☆ Một cách nói khác: 体 に気をつけて。 Hãy giữ gìn sức khỏe.
Chú thích 元気: mạnh khỏe (cách nói lịch sự là お元気)
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 12/01/2013 03:02 - Học tiếng Nhật online - giao tiếp nâng cao "Bài 95"
- 12/01/2013 02:30 - Học tiếng Nhật online - giao tiếp nâng cao "Bài 96"
- 11/01/2013 15:19 - Học tiếng Nhật online - giao tiếp nâng cao "Bài 97"
- 11/01/2013 14:58 - Học tiếng Nhật online - giao tiếp nâng cao "Bài 98"
- 11/01/2013 14:33 - Học tiếng Nhật online - giao tiếp nâng cao "Bài 99"