☞ Mẫu câu 楽しみにしています。 Tôi rất mong (đến lúc đó).
☆ Cách diễn tả sự mong đợi điều gì: Điều mong đợi + 楽しみにしています。
パーティー、楽しみにしています。 Tôi rất mong tới buổi liên hoan.
あ
お会いできるのを楽しみにしています。 Tôi rất mong đến lúc được gặp.
Nâng cao
き
楽しんで来てくださいね。Chúc anh/chị đi vui vẻ nhé.
楽しんできてね。 Đi vui vẻ nhé (cách nói thân mật).
Chú thích えいが
うち: nhà (tôi) パーティー: buổi liên hoan 映画: bộ phim
く
Động từ thể て + 来る: đi đâu làm việc gì (rồi sẽ quay trở lại)
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 12/01/2013 03:18 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 94"
- 12/01/2013 03:02 - Học tiếng Nhật online - giao tiếp nâng cao "Bài 95"
- 12/01/2013 02:30 - Học tiếng Nhật online - giao tiếp nâng cao "Bài 96"
- 11/01/2013 15:19 - Học tiếng Nhật online - giao tiếp nâng cao "Bài 97"
- 11/01/2013 14:58 - Học tiếng Nhật online - giao tiếp nâng cao "Bài 98"
Tin cũ hơn:
- 11/01/2013 13:47 - Học tiếng Nhật online - giao tiếp nâng cao "Bài 100"