意味 ~と同じに Làm giống như ~
接続 [動-辞書形/た形]
[名-の] +とおり
[名] +どおり
Ví dụ:
① 説明書に書いてあるとおりにやってみてください。
Hãy thử làm như được viết trong bản hướng dẫn.
② あの人の言ったとおりにすれば、大丈夫です。
Nếu làm như ông kia nói thì không sao cả.
③ 彼は A 大学に合格した。私の思ったとおりだった。
Anh ấy đã đỗ vào đại học A. Đúng như tôi đã nghĩ.
やじるし
④ 矢印のとおりに進んでください。
Hãy tiến theo hướng mũi tên chỉ.
⑤ その企画は計画どおりには進まなかった。
Kế hoạch đó đã không đi theo dự định.
⑥ 予想どおり、A チームが優勝した。
Đúng như dự đoán, đội A đã vô địch.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 17/01/2013 07:13 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 24"
- 16/01/2013 09:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 25"
- 16/01/2013 09:00 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 27"
- 16/01/2013 08:54 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 28"
- 16/01/2013 08:45 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 29"
Tin cũ hơn:
- 16/01/2013 08:14 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 31"
- 16/01/2013 08:06 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 32"
- 16/01/2013 07:55 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 33"
- 16/01/2013 07:48 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 34"
- 16/01/2013 07:40 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 35"