Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 29"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 29"

~て以来

意味  それから後ずっと  Suốt từ đó về sau…

接続  [動-て形]+以来

Ví dụ:
① 日本に来て以来、日本に対する考え方が少しずつ変わってきた。
Từ ngày đến nước Nhật, cách nghĩ của tôi về Nhật Bản cũng thay đổi dần dần từng chút một.

② 昨年夏に手紙を受け取って以来、彼から連絡がまったくない。
Từ khi nhận được thư hè năm ngoái, hoàn toàn không có thông tin gì về anh ấy cả.
こ う い

③ そのことがあって以来、彼は彼女に好意をもつようになった。
Kể từ khi xảy ra chuyện đó, anh ấy đã có cảm tình với cô ấy.
けいぞく
注意  過去のある時点から現在まで継続していることに使われる。
Sử dụng với những việc diễn ra liên tục từ một thời điểm trong quá khứ cho đến hiện tại.
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban