意味 それから後ずっと Suốt từ đó về sau…
接続 [動-て形]+以来
Ví dụ:
① 日本に来て以来、日本に対する考え方が少しずつ変わってきた。
Từ ngày đến nước Nhật, cách nghĩ của tôi về Nhật Bản cũng thay đổi dần dần từng chút một.
② 昨年夏に手紙を受け取って以来、彼から連絡がまったくない。
Từ khi nhận được thư hè năm ngoái, hoàn toàn không có thông tin gì về anh ấy cả.
こ う い
③ そのことがあって以来、彼は彼女に好意をもつようになった。
Kể từ khi xảy ra chuyện đó, anh ấy đã có cảm tình với cô ấy.
けいぞく
注意 過去のある時点から現在まで継続していることに使われる。
Sử dụng với những việc diễn ra liên tục từ một thời điểm trong quá khứ cho đến hiện tại.
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 17/01/2013 07:22 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 23"
- 17/01/2013 07:13 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 24"
- 16/01/2013 09:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 25"
- 16/01/2013 09:00 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 27"
- 16/01/2013 08:54 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 28"
Tin cũ hơn:
- 16/01/2013 08:20 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 30"
- 16/01/2013 08:14 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 31"
- 16/01/2013 08:06 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 32"
- 16/01/2013 07:55 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 33"
- 16/01/2013 07:48 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 34"