意味 ~する必要はない Không cần phải làm ~
接続 [動-辞書形]+ことはない
Ví dụ:
① 時間は十分あるから、急ぐことはない。
Vẫn có đủ thời gian, không cần phải vội.
② 旅行かばんならわざわざ買うことはありませんよ。私が貸してあげます。
Vali du lịch thì không cần phải lo mua đâu. Tớ cho mượn.
③ 検査の結果、異常ありませんでしたから心配することはありませんよ。
Vì kết quả kiểm tra không có gì khác thường nên không cần lo lắng đâu.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 16/01/2013 07:48 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 34"
- 16/01/2013 07:40 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 35"
- 16/01/2013 07:32 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 36"
- 16/01/2013 07:25 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 37"
- 16/01/2013 07:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 38"
Tin cũ hơn:
- 16/01/2013 07:04 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 40"
- 12/01/2013 08:32 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 41"
- 12/01/2013 08:16 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 42"
- 12/01/2013 08:10 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 43"
- 12/01/2013 07:24 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 44"