Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 42"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 42"

~まい/~まいか

接続  [動-辞書形]+まい (ただし、[動]II グループ、III グループは[ない形]にも接続する。[する]は[すまい]の形もある。 )

A 意味 ~ないだろう (否定の推量を表す。)Có lẽ không phải ~ (Thể hiện suy đoán phủ định)

ふんそう

Ví dụ:
① あの民族紛争は容易に解決するまいと思うが、平和的解決への努力が必要だ。
Tuy tôi nghĩ là cuộc phân tranh sắc tộc đó không dễ giải quyết nhưng những nỗ lực để giải quyết một cách
hoà bình là cần thiết.
そうなん

② 彼はベテランの登山家だから、あんな低い山で遭難することはあるまい。
Ông ấy là nhà leo núi nhiều kinh nghiệm nên việc gặp nạn trên núi thấp cỡ đó chắc là không có đâu.

③ 小さな地震が続いている。大きな地震が起こるのではあるまいか。
Vẫn tiếp diễn các địa chấn nhỏ, chắc là không có việc xảy ra động đất lớn.

B 意味 絶対~するのをやめよう (否定の意志を表す。)Tuyệt đối muốn từ bỏ việc ~ (chỉ ý muốn phủ định)


ví dụ:
① こんなまずいレストランへは二度と来るまい。
Cái nhà hang tồi cỡ này thì không muốn đến lần thứ hai.

② ケーキは買うまいと思っても、見るとつい買ってしまう。
Đã định không mua bánh ngọt rồi, nhìn thấy lại sơ ý mua mất.

③ 彼は何も言うまいと思っているらしい。
Hình như anh ấy không định nói gì.
注意  主語は[私]。三人称の時は、 ~まいと思っているらしい/~まいと思っているようだ]などを使う。
Chủ ngữ là Tôi. Nếu là ngôi thứ 3 thì dùng [~まいと思っているらしい/~まいと思っているようだ]



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên du học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban