接続 [動-辞書形]+まい (ただし、[動]II グループ、III グループは[ない形]にも接続する。[する]は[すまい]の形もある。 )
A 意味 ~ないだろう (否定の推量を表す。)Có lẽ không phải ~ (Thể hiện suy đoán phủ định)
ふんそう
Ví dụ:
① あの民族紛争は容易に解決するまいと思うが、平和的解決への努力が必要だ。
Tuy tôi nghĩ là cuộc phân tranh sắc tộc đó không dễ giải quyết nhưng những nỗ lực để giải quyết một cách
hoà bình là cần thiết.
そうなん
② 彼はベテランの登山家だから、あんな低い山で遭難することはあるまい。
Ông ấy là nhà leo núi nhiều kinh nghiệm nên việc gặp nạn trên núi thấp cỡ đó chắc là không có đâu.
③ 小さな地震が続いている。大きな地震が起こるのではあるまいか。
Vẫn tiếp diễn các địa chấn nhỏ, chắc là không có việc xảy ra động đất lớn.
B 意味 絶対~するのをやめよう (否定の意志を表す。)Tuyệt đối muốn từ bỏ việc ~ (chỉ ý muốn phủ định)
ví dụ:
① こんなまずいレストランへは二度と来るまい。
Cái nhà hang tồi cỡ này thì không muốn đến lần thứ hai.
② ケーキは買うまいと思っても、見るとつい買ってしまう。
Đã định không mua bánh ngọt rồi, nhìn thấy lại sơ ý mua mất.
③ 彼は何も言うまいと思っているらしい。
Hình như anh ấy không định nói gì.
注意 主語は[私]。三人称の時は、 ~まいと思っているらしい/~まいと思っているようだ]などを使う。
Chủ ngữ là Tôi. Nếu là ngôi thứ 3 thì dùng [~まいと思っているらしい/~まいと思っているようだ]
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên du học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 16/01/2013 07:25 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 37"
- 16/01/2013 07:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 38"
- 16/01/2013 07:11 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 39"
- 16/01/2013 07:04 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 40"
- 12/01/2013 08:32 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 41"
Tin cũ hơn:
- 12/01/2013 08:10 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 43"
- 12/01/2013 07:24 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 44"
- 12/01/2013 07:19 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 45"
- 12/01/2013 07:13 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 46"
- 12/01/2013 07:06 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 47"