Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 43"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 43"

~わけがない/~わけはない

意味  ~(の)はずがない   Không có nghĩa là ~, không chắc ~

24
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴
接続  [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+わけがない

Ví dụ:
① あんな下手な絵が売れるわけがない。
Bức tranh tệ thế không chắc đã bán được.

② チャンさんは中国人だから漢字が書けないわけがありません。
Vì anh Chan là người Trung Quốc nên không lí gì lại không viết được chữ Hán.

③ あんなやせた人が、相撲とりのわけがない。
Người gầy cỡ này thì không thể là lực sĩ Sumo được.

④ ここは海から遠いので、魚が新鮮なわけはない。
Chỗ này ở xa biển nên cá không thể tươi được.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công ty Hiền Quang chuyên du học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban