Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Ngữ Pháp N3

Ngữ Pháp N3

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 "Bài 9"


36.~なかなか~:Mãi mà chưa, mãi mà không ~

Giải thích:
Diễn tả tình trạng sự việc bị kéo dài so với mong đợi
Ví dụ:
Mãi mà vẫn chưa ngủ được
なかなか寝ています。
Trái cây này mãi mà vẫn chưa chín
この果物はなかなか煮えない
Siêu thị mãi mà vẫn chưa mở cửa
スーパーはなかなか開かない。
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 "Bài 10"


40.~ようにする:     Chắc chắn làm, cố làm

Giải thích:
Biểu thị ý nghĩa là quyết tâm, nổ lực, e dè, để hướng đến tạo lập hành vi hay tình huống
Ví dụ:
Thế nào tôi cũng sẽ tìm cách liên lạc
必ず連絡をとるようにする。
Chúng ta hãy cố gắng không ngủ dậy trễ
朝寝坊しないようにしよう。
Tôi đã nói lớn tiếng để những người ngồi hàng ghế sau cũng có thể nghe được
後ろの席の人にも聞こえるように大きな声で話した。
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 "Bài 11"


42.~ように~: Để ~

Giải thích:
Dùng để chỉ lời khuyên
Dùng để chỉ mục đích
Dùng để thỉnh cầu
Ví dụ:
Cầu mong mọi việc điều tốt đẹp
すべたがうまくいきますよう。
Cầu chúc một năm mới thật nhiều hạnh phúc
新しい年が幸い多き年してありますよう祈ております
Xin nhớ đừng bỏ quên đồ
忘れ物をしないようにしてください。
Trong giờ học xin đừng nói chuyện
授業中はおしゃべりしないように。
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 "Bài 12"


46. ~がち~:  Có khuynh hướng, thường là ~

Giải thích:
Dùng để biểu đạt ý nghĩa có khuynh hướng, thường xảy ra...và sự việc trình bày thường có khuynh hướng không tốt.
Ví dụ:
Nhà văn đó nói rằng mấy năm nay thường bệnh, nên mãi mà chưa làm được một việc gì đó tầm cỡ
その作家は、ここ数年病気がちでなかなかまとまった仕事ができないと言っている。
Dạo này thời tiết bất thường, hay âm u kéo dài, nên giặt đồ không khô được, phiền thật
このところ、はっきりしない雲りがちの天気が続いているので、洗濯ものが干せなくて困る。
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban