~さえ~ば
意味 (それだけあれば/なければ、後ろの状態が成立する。)Chỉ cần có ~ hay thành ~, trạng thái sau đó sẽ được thành lập.
接続 [動-ます形]+さえ+すれば/しなければ
[い形-く]
[な形-で] +さえ+あれば/なければ
[名-で]
[動-ば]
[名]+さえ+ [い形-ければ]
[な形-なら]
[名-なら]
Ví dụ:① インスタントラーメンはお湯を入れさえすれば食べられる便利な食品だ。 Mì ăn liền là thứ đồ ăn tiện lợi, chỉ cần cho nước nóng vào là ăn được.
② 道が込みさえしなければ、駅までタクシーで 10 分ぐらいだ。 Chỉ cần đường không đông, đi taxi đến ga mất chừng 10 phút.
③ 交通が便利でさえあれば、この辺も住みやすいのだが。Chỉ cần giao thông tiện lợi, sống ở quanh đây cũng dễ.
④ 建設的なご意見でさえあれば、どんな小さなものでも大歓迎です。Miễn là ý kiến có tính xây dựng, dù ít dù nhiều cũng rất hoan nghênh.
さが
⑤ 住所さえわかれば、地図で探していきます。
Biết địa chỉ thì đi tìm bằng bản đồ ngay.
⑥ あなたのご都合さえよければ、今度の日曜日のコンサートのチケットを買っておきます。
Chỉ cần anh thấy thuận lợi, em sẽ mua sẵn vé xem hoà nhạc Chủ Nhật tới ạ.
26
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
⑦ 体さえ丈夫なら、どんな苦労にも耐えられると思う。
Chỉ cần cơ thể khoẻ mạnh, tôi nghĩ là khổ đến mấy cũng chịu được.
⑧ 言葉さえ共通なら、お互いにもっとコミュニケーションがよくできたでしょう。
Thậm chí chỉ cần chung tiếng nói, giao tiếp lẫn nhau sẽ tốt hơn nhiều.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 12/01/2013 08:16 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 42"
- 12/01/2013 08:10 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 43"
- 12/01/2013 07:24 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 44"
- 12/01/2013 07:19 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 45"
- 12/01/2013 07:13 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 46"
- 12/01/2013 07:00 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 48"
- 12/01/2013 06:54 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 49"
- 12/01/2013 06:33 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 50"
- 12/01/2013 04:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 51"
- 12/01/2013 04:11 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 52"