意味 もし~ても Ví dụ; nếu như; dù cho; ngay cả nếu; tỉ như ~ thì vẫn ~
接続 たとえ+[動-ても]
[い形-くても]
[な形-でも]
[名-でも]
こうかい
Ví dụ:
① 自分で決めた道だから、たとえ失敗しても後悔しない。
Vì con đường đi do tôi tự quyết định nên nếu có thất bại thì cũng không hối tiếc.
② たとえ難しくてもやりがいのある仕事をしたい。
Cho dù có khó khăn thì tôi vẫn muốn làm những công việc có nhiều thử thách.
③ この仕事は、たとえ困難でも最後まで頑張らなければならない。
Công việc này, dù cho có vất vả khó khăn, vẫn cần phải cố gắng đến cùng.
④ たとえお世辞でも、子供をほめられれば親はうれしいものだ。
Ngay cả nếu là lời nịnh nọt, con được khen là bố mẹ vẫn sướng.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 12/01/2013 08:32 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 41"
- 12/01/2013 08:16 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 42"
- 12/01/2013 08:10 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 43"
- 12/01/2013 07:24 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 44"
- 12/01/2013 07:19 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 45"
Tin cũ hơn:
- 12/01/2013 07:06 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 47"
- 12/01/2013 07:00 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 48"
- 12/01/2013 06:54 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 49"
- 12/01/2013 06:33 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 50"
- 12/01/2013 04:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 51"