意味 ~だけでなく・~に加えて Không chỉ ~, thêm vào với ~
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+うえ
Ví dụ:
① 今年のインフルエンザは高熱が出る上、せきもひどい。
Dịch cúm năm nay không chỉ có sốt cao, mà còn ho dữ dội nữa.
② 林さんのお宅でごちそうになった上、おみやげまでいただきました。
Ở nhà bác Hayashi, tôi không chỉ được ăn ngon, còn được cả quà mang về nữa.
③ 彼女は頭がいいうえに、性格もよい。
Cô ấy đã thông minh, tính cách lại tốt nữa.
④ この機械は使い方が簡単なうえに、軽いので大変便利だ。
Máy này không chỉ dễ sử dụng, lại nhẹ nữa nên rất tiện.
⑤ このアルバイトは好条件のうえに通勤時間も短いので、ありがたい。
Việc làm thêm này ngoài điều kiện tốt, thời gian đi làm cũng ngắn, rất sướng.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 18/01/2013 07:19 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 14"
- 18/01/2013 07:12 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 15"
- 17/01/2013 08:44 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 16"
- 17/01/2013 08:33 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 17"
- 17/01/2013 08:24 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 18"
Tin cũ hơn:
- 17/01/2013 07:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 20"
- 17/01/2013 07:37 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 21"
- 17/01/2013 07:29 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 22"
- 17/01/2013 07:22 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 23"
- 17/01/2013 07:13 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 24"