Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 19"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 19"

~上(に)
意味  ~だけでなく・~に加えて   Không chỉ ~, thêm vào với ~
接続  [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+うえ

Ví dụ:
① 今年のインフルエンザは高熱が出る上、せきもひどい。
Dịch cúm năm nay không chỉ có sốt cao, mà còn ho dữ dội nữa.

② 林さんのお宅でごちそうになった上、おみやげまでいただきました。
Ở nhà bác Hayashi, tôi không chỉ được ăn ngon, còn được cả quà mang về nữa.

③ 彼女は頭がいいうえに、性格もよい。
Cô ấy đã thông minh, tính cách lại tốt nữa.

④ この機械は使い方が簡単なうえに、軽いので大変便利だ。
Máy này không chỉ dễ sử dụng, lại nhẹ nữa nên rất tiện.

⑤ このアルバイトは好条件のうえに通勤時間も短いので、ありがたい。
Việc làm thêm này ngoài điều kiện tốt, thời gian đi làm cũng ngắn, rất sướng.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban