~をもとに/~を元にして
意味 ~を判断の基準・材料などにして Lấy ~ làm cơ sở, tài liệu cho phán đoán.
接続 [名]+をもとに
とうひょう
Ví dụ:
① ファンの人気投 票 をもとに審査し、今年の歌のベストテンが決まります。
Bảng xếp hạng ca khúc top ten năm nay sẽ được quyết định dựa trên sự thẩm tra phiếu bình chọn của fan.
② ノンフィクションというのは事実を元にして書かれたものです。
Loại (sách) Non fiction là loại được viết dựa trên sự thật.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên du Học Nhật Bản
- 18/01/2013 07:26 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 13"
- 18/01/2013 07:19 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 14"
- 18/01/2013 07:12 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 15"
- 17/01/2013 08:44 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 16"
- 17/01/2013 08:33 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 17"
- 17/01/2013 08:00 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 19"
- 17/01/2013 07:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 20"
- 17/01/2013 07:37 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 21"
- 17/01/2013 07:29 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 22"
- 17/01/2013 07:22 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 23"