意味 ~を真ん中にして・~を一番重要なものとして Lấy ~ làm trung tâm, lấy ~ là thứ quan trọng nhất.
接続 [名]+を中心に
Ví dụ:
① 駅を中心にたくさんの商店が集まっている。
Nhiều cửa hàng tập trung quanh ga.
② この国は自動車産業を中心に工業を進めている。
Nước này lấy công nghiệp sản xuất ô tô làm trung tâm cho phát triển công nghiệp.
③ 地球は太陽を中心にして回っている。
Trái đất quay quanh tâm là mặt trời.
④ 21 世紀の経済はアジアを中心として発展するでしょう。
Kinh tế thế kỷ 21 sẽ phát triển với trung tâm là Châu Á.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 18/01/2013 07:48 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 10"
- 18/01/2013 07:41 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 11"
- 18/01/2013 07:36 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 12"
- 18/01/2013 07:26 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 13"
- 18/01/2013 07:19 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 14"
Tin cũ hơn:
- 17/01/2013 08:44 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 16"
- 17/01/2013 08:33 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 17"
- 17/01/2013 08:24 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 18"
- 17/01/2013 08:00 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 19"
- 17/01/2013 07:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 20"