~をはじめ/~をはじめとする
おもな
意味 一つの 主 な例を出す言い方。Cách nói đưa ra một ví dụ chính.
接続 [名]+をはじ
Ví dụ:
① 上野動物園にはパンダをはじめ、子供たちに人気がある動物がたくさんいます。
Ở vườn thú Ueno, những động vật mà trẻ em yêu thích, như gấu trúc, có rất nhiều.
② ご両親をはじめ、ご家族の皆様、お元気でいらっしゃいますか。
Hai bác nhà mình và toàn thể gia đình vẫn mạnh khoẻ chứ ạ?
おとず
③ 国会議員をはじめとする視察団が被災地を 訪 れた。
Bao gồm các nghĩ sĩ, đoàn thị sát đã đến thăm các vùng bị thiên tại.
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 18/01/2013 07:36 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 12"
- 18/01/2013 07:26 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 13"
- 18/01/2013 07:19 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 14"
- 18/01/2013 07:12 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 15"
- 17/01/2013 08:44 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 16"
- 17/01/2013 08:24 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 18"
- 17/01/2013 08:00 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 19"
- 17/01/2013 07:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 20"
- 17/01/2013 07:37 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 21"
- 17/01/2013 07:29 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 22"