Du Học Nhật Bản Từ vựng Từ Vựng N3 Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 37"

Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 37"

Kanji        Hiragana       Tiếng Việt
発車       はっしゃ      Khởi hành của một chiếc xe
罰する   ばっする      Trừng phạt
発達      はったつ       Phát triển, tốc độ tăng trưởng
              ばったり       Với một cuộc đụng độ
発展      はってん       Phát triển, tốc độ tăng trưởng
発表      はっぴょう    Công bố, xuất bản
発明      はつめい       Phát minh
話し合う はなしあうĐể thảo luận, nói chuyện với nhau
離す      はなす          Một phần, phân chia riêng biệt,
放す      はなす          Tách biệt, để thiết lập miễn phí
離れる  はなれる      Được tách ra khỏi
          はば             Chiều rộng, chiều rộng
母親      ははおや      Mẹ
省く      はぶく Để bỏ qua, để loại bỏ, cắt giảm để tiết kiệm
場面      ばめん          Cảnh, thiết lập
          はら             Bụng, dạ dày
    はら   Lĩnh vực, đồng bằng, đồng cỏ, vùng lãnh nguyên
          はり             Kim
張る      はる             Dán
              バン             Giá trị gia tăng mạng
範囲      はんい          Phạm vi, lĩnh vực
反抗      はんこう       Phe đối lập, sức đề kháng
犯罪      はんざい       Tội phạm
              ハンサム       Đẹp trai
判断      はんだん        Án, quyết định
犯人      はんにん        Người phạm tội, tội phạm hình sự
販売      はんばい        Bán hàng, bán hàng, tiếp thị
          ひ                  Ánh sáng
             ビール             Bia
被害     ひがい             Thiệt hại
比較     ひかく             So sánh
轢く     ひく                Để chạy ai đó hơn
            ピクニック       Đi chơi picnic
悲劇     ひげき             Thảm kịch
飛行     ひこう             Hàng không
         ひざ                Đầu gối, đùi
非常     ひじょうTrường hợp khẩn cấp, đột xuất, bất thường
美人     びじん             Người đẹp




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban