意味 話したり考えたりする内容を表す。Về, liên quan đến… Biểu thị nội dung suy nghĩ, lời nói.
接続 [名]+について
Ví dụ:
① 日本の経済について研究しています。
Tôi đang nghiên cứu về kinh tế Nhật Bản.
② この病気の原因については、いくつかの説がある。
Về nguyên nhân của căn bệnh này, có một vài giả thuyết (được đưa ra).
③ 我が社の新製品につき、ご説明いたします。
Tôi xin phép trình bày về sản phẩm mới của công ty chúng tôi.
④ 日本の習慣についても、自分の国の習慣と比べながら考えてみよう。
Về tập quán của Nhật Bản, hãy thử suy nghĩ khi so sánh với tập quán của đất nước bạn.
⑤ コンピューターの使い方についての本がほしい。
Tôi muốn có cuốn sách nói về cách sử dụng máy tính.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 18/01/2013 08:42 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 5"
- 18/01/2013 08:35 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 6"
- 18/01/2013 08:21 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 7"
- 18/01/2013 08:14 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 8"
- 18/01/2013 07:53 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 9"
Tin cũ hơn:
- 18/01/2013 07:41 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 11"
- 18/01/2013 07:36 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 12"
- 18/01/2013 07:26 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 13"
- 18/01/2013 07:19 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 14"
- 18/01/2013 07:12 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 15"