~だらけ
きたな
意味 ~がたくさんある・~がたくさんついている ( 汚 いもの、いやなものがたくさんあったり、表面についたりしていることを表す。)~ có đầy, được gắn đầy. Nói về những thứ bẩn, đáng ghét có đầy hoặc đang dính đầy.
接続 [名]+だらけ
Ví dụ:
① このレポートは字が間違いだらけで読みにくい。
Bản báo cáo này đầy chữ đánh nhầm, đọc khó.
27
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
たお
Trung cấp 2
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 50"
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 51"
~っぽい
A 意味 ~のように感じる・~のように見える Cảm thấy như là ~ ; Thấy như là ~
接続 [い形-O]
[名] +っぽい
Ví dụ:
① このテーブルは高いのに安っぽく見える。
Cái bàn này dù đắt nhưng nhìn rẻ tiền.
Chi tiết...
A 意味 ~のように感じる・~のように見える Cảm thấy như là ~ ; Thấy như là ~
接続 [い形-O]
[名] +っぽい
Ví dụ:
① このテーブルは高いのに安っぽく見える。
Cái bàn này dù đắt nhưng nhìn rẻ tiền.
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 52"
~がたい
意味 ~するのは難しい・なかなか~することができない Khó làm ~ ; gần như không thể ~
接続 [動-ます形]+がたい
Ví dụ:
① 彼女がそんなことをするは、信じがたい。
Cô ấy đến việc đó mà cũng làm được, thật khó tin.
Chi tiết...
意味 ~するのは難しい・なかなか~することができない Khó làm ~ ; gần như không thể ~
接続 [動-ます形]+がたい
Ví dụ:
① 彼女がそんなことをするは、信じがたい。
Cô ấy đến việc đó mà cũng làm được, thật khó tin.
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 53"
~がちだ/~がちの
意味 ~することが多い・~しやすい Việc làm ~ là nhiều; ~ dễ làm; có chiều hướng ~
接続 [動-ます形]
[名] +がちだ
Ví dụ:
① 雪が降ると、電車は遅れがちだ。
Khi tuyết rơi, tàu thường hay trễ.
くず
Chi tiết...
意味 ~することが多い・~しやすい Việc làm ~ là nhiều; ~ dễ làm; có chiều hướng ~
接続 [動-ます形]
[名] +がちだ
Ví dụ:
① 雪が降ると、電車は遅れがちだ。
Khi tuyết rơi, tàu thường hay trễ.
くず