~気味
意味 少し~の感じがある Hơi có cảm giác là ~
接続 [動-ます形]
[名] +気味
Ví dụ:
① 仕事が忙しくて、最近少し疲れ気味だ。
Vì công việc bận nên gần đây hơi thấy mệt.
ふと
Trung cấp 2
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 55"
~げ
意味 ~そう (見てその人の気持ちが感じられる様子を表す。)
Chỉ trạng thái cảm nhận được về tâm trạng của một người. Vẻ~
接続 [い形-O]
[な形-O] +げ
Ví dụ:
① 彼女は悲しげな様子で話した。
Cô ấy đã nói chuyện với dáng vẻ buồn thảm.
さび
Chi tiết...
意味 ~そう (見てその人の気持ちが感じられる様子を表す。)
Chỉ trạng thái cảm nhận được về tâm trạng của một người. Vẻ~
接続 [い形-O]
[な形-O] +げ
Ví dụ:
① 彼女は悲しげな様子で話した。
Cô ấy đã nói chuyện với dáng vẻ buồn thảm.
さび
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 56"
~かけだ/~かけの/~かける
意味 ~し始めて、まだ~終わっていない途中の状態を表す。Chỉ trạng thái giữa chừng, mới bắt đầu ~, chưa kết thúc ~
接続 [動-ます形]+かけだ
Ví dụ:
① この仕事はやりかけですから、そのままにしておいてください。
Công việc này mới bắt đầu làm nên cứ để như thế.
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 57"
~きる/~きれる/~きれない
意味 すっかり~する/最後まで~できる/最後まで~できない Hoàn toàn, hết cả ~ / đến cuối cùng có thể, không thể ~
接続 [動-ます形]+きる
Ví dụ:
① 木村さんは疲れきった顔をして帰って来た。
Anh Kimura với bộ mặt mệt phờ đã về.
Chi tiết...
意味 すっかり~する/最後まで~できる/最後まで~できない Hoàn toàn, hết cả ~ / đến cuối cùng có thể, không thể ~
接続 [動-ます形]+きる
Ví dụ:
① 木村さんは疲れきった顔をして帰って来た。
Anh Kimura với bộ mặt mệt phờ đã về.