~限り(は)/~かぎりでは/~ないかぎり(は)
A意味 ~する間は・~するうちは ([~かぎり(は)]が使われる。 )Giới hạn, hạn chế, hạn trong ~
接続 [動-辞書形]
[い形-い]
[な形-な]
[名-の/である] +かぎり
Ví dụ:
① 日本にいるかぎり、丹さんは私に連絡してくれるはずだ。
Chừng nào còn ở Nhật, anh Đan chắc chắn sẽ liên lạc với tôi.
Trung cấp 2
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 79"
~(か)と思うと/~(か)と思ったら
意味 ~するとすぐ Làm xong ~ ngay lập tức…, vừa thấy là ~ thì
接続 [動-た形]+(か)と思うと
Ví dụ:
① リーさんは[さようなら]と言ったかと思うと教室を飛び出していった。
Vừa thấy cô Li nói [Sayounara] xong đã chạy biến ra khỏi phòng học.
Chi tiết...
意味 ~するとすぐ Làm xong ~ ngay lập tức…, vừa thấy là ~ thì
接続 [動-た形]+(か)と思うと
Ví dụ:
① リーさんは[さようなら]と言ったかと思うと教室を飛び出していった。
Vừa thấy cô Li nói [Sayounara] xong đã chạy biến ra khỏi phòng học.
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 80"
~か~ないかのうちに
意味 ~とほぼ同時に (一つのことが終わったかどうかはっきりしないうちに、続いてすぐ次のことが起きる。) Việc này chưa qua, việc khác đã xảy ra.
接続 [動-辞書形/た形]+か+[動-ない形]+ないかのうちに
Chi tiết...
意味 ~とほぼ同時に (一つのことが終わったかどうかはっきりしないうちに、続いてすぐ次のことが起きる。) Việc này chưa qua, việc khác đã xảy ra.
接続 [動-辞書形/た形]+か+[動-ない形]+ないかのうちに
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 81"
~からいうと/~からいえば/~からいって
意味 ~の点で見ると Nhìn từ quan điểm ~
接続 [名]+からいうと
Ví dụ:
① 中国は人口からいうと世界一だが、人口密度は日本よりずっと低い。
Trung Quốc nói về dân số thì đứng đầu thế giới, nhưng mật độ dân số thấp hơn Nhật nhiều.
Chi tiết...
意味 ~の点で見ると Nhìn từ quan điểm ~
接続 [名]+からいうと
Ví dụ:
① 中国は人口からいうと世界一だが、人口密度は日本よりずっと低い。
Trung Quốc nói về dân số thì đứng đầu thế giới, nhưng mật độ dân số thấp hơn Nhật nhiều.