~ぬく
意味 最後まで頑張って~する・非常に~する ~đến cùng. Cố gắng đến cuối cùng làm ~ / Làm ~ một cách phi thường.
接続 [動-ます形]+ぬく
Ví dụ:
① 途中、失敗もありましたが、何とかこの仕事をやりぬくことができました。
Giữa chừng tuy cũng có thất bại, nhưng dù thế nào thì công việc này đã được làm đến cùng.
Trung cấp 2
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 59"
~こそ/~からこそ
意味 強調を表す。Thể hiện ý nhấn mạnh
接続 [名]+こそ
[動・い形・な形・名]の普通形+からこそ
Ví dụ:
① 今度こそ試合に勝ちたい。
Muốn thắng trận trong chính năm nay.
Chi tiết...
意味 強調を表す。Thể hiện ý nhấn mạnh
接続 [名]+こそ
[動・い形・な形・名]の普通形+からこそ
Ví dụ:
① 今度こそ試合に勝ちたい。
Muốn thắng trận trong chính năm nay.
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 60"
~さえ/~でさえ
きょくたん
意味 ~も・~でも (特に、ある極 端 なものを例に出して、他のものも、[もちろん~]という時に使う。)
Lấy cái ví dụ cực đoan, đáo để để diễn đạt những thứ khác (ở mức độ thấp hơn) là đương nhiên.
接続 [名]+さえ
やまおく
Ví dụ:
① そこは電気さえない山奥だ。
Chỗ đó ở tít trong núi, đến điện cũng không có. (thì còn có Internet làm sao được ☺)
Chi tiết...
きょくたん
意味 ~も・~でも (特に、ある極 端 なものを例に出して、他のものも、[もちろん~]という時に使う。)
Lấy cái ví dụ cực đoan, đáo để để diễn đạt những thứ khác (ở mức độ thấp hơn) là đương nhiên.
接続 [名]+さえ
やまおく
Ví dụ:
① そこは電気さえない山奥だ。
Chỗ đó ở tít trong núi, đến điện cũng không có. (thì còn có Internet làm sao được ☺)
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 61"
~など/~なんか/~なんて
接続 [名]+など
A 意味 (例としてあげ、表現を軽く、やわらかくしたい時に使う。 )Dùng khi muốn nêu lên một ví dụ để muốn làm nhẹ, đánh giá thấp.
31
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
くわ
Ví dụ:
① 「この機械に詳しい人はいませんか。」「彼など詳しいと思いますよ。 」
Có ai biết tường tận về cái máy này không? Tôi nghĩ như anh ấy là người biết rõ đấy.
Chi tiết...
接続 [名]+など
A 意味 (例としてあげ、表現を軽く、やわらかくしたい時に使う。 )Dùng khi muốn nêu lên một ví dụ để muốn làm nhẹ, đánh giá thấp.
31
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
くわ
Ví dụ:
① 「この機械に詳しい人はいませんか。」「彼など詳しいと思いますよ。 」
Có ai biết tường tận về cái máy này không? Tôi nghĩ như anh ấy là người biết rõ đấy.