Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2

Trung cấp 2

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 42"

~まい/~まいか

接続  [動-辞書形]+まい (ただし、[動]II グループ、III グループは[ない形]にも接続する。[する]は[すまい]の形もある。 )

A 意味 ~ないだろう (否定の推量を表す。)Có lẽ không phải ~ (Thể hiện suy đoán phủ định)

ふんそう

Ví dụ:
① あの民族紛争は容易に解決するまいと思うが、平和的解決への努力が必要だ。
Tuy tôi nghĩ là cuộc phân tranh sắc tộc đó không dễ giải quyết nhưng những nỗ lực để giải quyết một cách
hoà bình là cần thiết.
そうなん
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 43"

~わけがない/~わけはない

意味  ~(の)はずがない   Không có nghĩa là ~, không chắc ~

24
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴
接続  [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+わけがない

Ví dụ:
① あんな下手な絵が売れるわけがない。
Bức tranh tệ thế không chắc đã bán được.
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 44"

~わけにはいかない/~わけにもいかない

A 意味 理由があって~できない。 Có lý do nên ~ không làm được

接続  [動-辞書形]+わけにはいかない

Ví dụ:
① 絶対にほかの人に言わないと約束したので、話すわけにはいかない。
Vì đã hứa là tuyệt đối không nói với người khác nên không thể kể được.

Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 45"

~から~にかけて

意味  ~から~までの間に  (時間・場所の大体の範囲を表す。)Từ khoảng ~ đến ~ (chỉ chung phạm vi thời gian, địa điểm)

接続  [名]+から[名]+にかけて

Ví dụ:
① 昨夜から今朝にかけて雨が降りました。
Trời đã mưa từ đêm qua đến sáng nay.
おそ
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban