~はもとより/~はもちろん
意味 ~は、言う必要がないくらい当然で ~ thì đương nhiên đến mức không cần nói.
接続 [名]+はもとより
かよ
Ví dụ:
① 私が生まれた村は、電車はもとより、バスも通っていない。
Ngôi làng mà tôi đã sinh ra thì xe điện là đương nhiên, xe bus cũng không lưu thông.
きゅうえん か
Trung cấp 2
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 71"
~もかまわず
意味 ~を気にしないで・~に気を使わず平気で Không bận tâm đến ~ / dửng dưng không đếm xỉa đến ~
接続 [名]+もかまわず
ví dụ:
① 人の迷惑もかまわず、電車の中で携帯電話で話している人がいる。
Không cần quan tâm đến việc làm phiền người khác, vẫn có người nói chuyện di động trong tàu điện.
Chi tiết...
意味 ~を気にしないで・~に気を使わず平気で Không bận tâm đến ~ / dửng dưng không đếm xỉa đến ~
接続 [名]+もかまわず
ví dụ:
① 人の迷惑もかまわず、電車の中で携帯電話で話している人がいる。
Không cần quan tâm đến việc làm phiền người khác, vẫn có người nói chuyện di động trong tàu điện.
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 72"
~をこめて
意味 気持ちをその中に入れて Gửi gắm tâm tư, tình cảm vào ~
接続 [名]+をこめて
Ví dụ:
① 母は私のために心をこめて、セーターを編んでくれた。
Gửi gắm tất cả tình cảm của mình, mẹ đã đan cho tôi chiếc áo len.
かくじっけん しょめい
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 73"
~を通じて/~を通して
接続 [名]+を通じて
A 意味 その期間始めから終わりまでずっと Trong khoảng thời gian đó từ đầu đến cuối, liên tục.
Ví dụ:
① あの地方は、1年を通じて雨が多い。
Ở địa phương đó, trong suốt năm mưa nhiều.
Chi tiết...
接続 [名]+を通じて
A 意味 その期間始めから終わりまでずっと Trong khoảng thời gian đó từ đầu đến cuối, liên tục.
Ví dụ:
① あの地方は、1年を通じて雨が多い。
Ở địa phương đó, trong suốt năm mưa nhiều.