~に反して/~に反し/~に反する/~に反した
意味 ~と反対に・~と逆に Trái ngược với; tương phản với
接続 [名]+に反して
は か い
Ví dụ:
① 神の意向に反して、人間は自然を破壊している。
Trái với ý hướng của thần linh, con người đang phá hoại tự nhiên.
Trung cấp 2
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 67"
~に基づいて/~に基づき/~に基づく/~に基づいた
意味 ~を基礎にして・~を根拠にして Lấy ~ làm cơ sở, căn cứ
接続 [名]+に基づいて
Ví dụ:
① 調査した資料に基づいて、レポートを書かなければならない。
Cần phải viết báo cáo dựa trên các tư liệu đã điều tra.
Chi tiết...
意味 ~を基礎にして・~を根拠にして Lấy ~ làm cơ sở, căn cứ
接続 [名]+に基づいて
Ví dụ:
① 調査した資料に基づいて、レポートを書かなければならない。
Cần phải viết báo cáo dựa trên các tư liệu đã điều tra.
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 68"
~にわたって/~に渡り/~にわたる/~にわたった
意味 時間的、空間的にその範囲全体に広がっていることを表す。
Biểu thị sự trải rông trên phạm vi toàn thể mang tính thời gian, không gian.
接続 [名]+にわたって
Ví dụ:
① 陳さんは病気のため、2か月に渡って学校を休んだ。
Anh Trần do bị bệnh nên đã nghỉ học trong suốt hai tháng.
Chi tiết...
意味 時間的、空間的にその範囲全体に広がっていることを表す。
Biểu thị sự trải rông trên phạm vi toàn thể mang tính thời gian, không gian.
接続 [名]+にわたって
Ví dụ:
① 陳さんは病気のため、2か月に渡って学校を休んだ。
Anh Trần do bị bệnh nên đã nghỉ học trong suốt hai tháng.
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 69"
~ばかりか/~ばかりでなく
意味 ~だけでなく・その上 Không chỉ ~, ngoài ra còn…
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型 (ただし[名-の]の[の]はつかない。 )
Ví dụ:
① 林さんのお宅でごちそうになったばかりか、おみやげまでいただいた。
Ở nhà anh Hayashi, không chỉ được ăn ngon mà còn có cả quà mang về nữa.