Du Học Nhật Bản Từ vựng

Từ Vựng

Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 26"

Kanji       Hiragana    Tiếng Việt
想像     そうぞう    trí tưởng tượng, đoán
相続     そうぞく   kế, thừa kế
相談     そうだん   tham khảo ý kiến, thảo luận
装置     そうち       thiết bị, lắp đặt
相当     そうとう   phù hợp, công bằng, chấp nhận, thích hợp
速度     そくど      tốc độ, vận tốc, tỷ lệ
そこ    そこ         dưới, duy nhất
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 27"

Kanji          Hiragana        Tiếng Việt
体温        たいおん       nhiệt độ
大会        たいかい      quy ước, giải đấu, hàng loạt cuộc họp, cuộc biểu tình
大気         たいき         bầu không khí
代金         だいきん      giá cả, thanh toán, chi phí
退屈         たいくつ       tình trạng mệt mỏi, chán nản
滞在         たいざい       lưu trú, tạm trú
大使         たいし          Đại sứ

Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 28"

Kanji          Hiragana     Tiếng Việt
戦い        たたかい   chiến đấu, đấu tranh, xung đột
戦う        たたか    để chiến đấu,để chống lại
叩く        たたく    để tấn công, người vỗ tay, bụi, để đánh bại
直ちに    ただちに cùng một lúc, ngay lập tức, trực tiếp
立ち上がる たちあがる  đứng lên
立場        たちば    quan điểm, vị trí, tình hình
経つ        たつ       để vượt qua, hết hiệu lực
達する    たっする tiếp cận, để có được

Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 29"

Kanji           Hiragana         Tiếng Việt
誕生          たんじょう    sinh
                  ダンス           nhảy
団体          だんたい       tổ chức, hiệp hội
担当          たんとう       (in) phí
単なる     たんなる         chỉ, đơn giản, tuyệt đối
単に          たんに           đơn giản, chỉ là, chỉ có, chỉ duy nhất
地             ち                  đất
地位          ちい              (xã hội) vị trí, tình trạng
地域          ちいき            khu vực
Chi tiết...

Bạn đang xem Trang 22 trong 32 Trang.

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban