Du Học Nhật Bản Từ vựng

Từ Vựng

Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 34"

Kanji     Hiragana       Tiếng Việt
無し    なし            Mà không
            なぜなら      Vì
        なぞ            Những câu đố, câu đố, bí ẩn
納得    なっとく     Đồng ý,  sự hiểu biết
        など            Vân vân, vv, và các loại tương tự
        なな            Bảy
        なに            Những gì
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 35"

Kanji       Hiragana      Tiếng Việt
抜く      ぬく           Giải nén, để bỏ qua, để vượt qua, để rút ra, rút phích cắm
抜ける  ぬける       Đi ra, rơi ra khỏi, để được bỏ qua
濡れる  ぬれる       Đi ra, rơi ra khỏi, để được bỏ qua
       (感)          Value,price,cost,worth,merit
          ね              Value,giá trị, giá cả, chi phí, giá trị, công đứcprice,cost
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 36"

Kanji        Hiragana       Tiếng Việt
               のんびり      Vô tư, lúc giải trí
           ば                Địa điểm, lĩnh vực
               パーセント   Phần trăm
はい     (感)           Mặc, đặt trên
           はい             Tro
梅雨       ばいう          Mùa mưa, mưa trong mùa mưa
               バイオリン    Violon
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 37"

Kanji        Hiragana       Tiếng Việt
発車       はっしゃ      Khởi hành của một chiếc xe
罰する   ばっする      Trừng phạt
発達      はったつ       Phát triển, tốc độ tăng trưởng
              ばったり       Với một cuộc đụng độ
発展      はってん       Phát triển, tốc độ tăng trưởng
発表      はっぴょう    Công bố, xuất bản
発明      はつめい       Phát minh
Chi tiết...

Bạn đang xem Trang 23 trong 32 Trang.

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban