Du Học Nhật Bản Từ vựng

Từ Vựng

Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 17"

Kanji         Hiragana          Tiếng Việt
                こんにちは      Ngàu nay thì
                コンピューター    Máy tính
婚約        こんやく    Hôn ước
混乱        こんらん    Hỗn loạn
差            さ    Sự khác biệt
                 サービス    Phục vụ
際            さい    Nhân dịp ,hoàn cảnh
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 18"

Kanji            Hiragana       Tiếng Việt
作法          さほう    Phong cách,nghi thức
様々          さまざま    Đa dạng
覚ます      さます    Tỉnh giấc
覚める      さめる    Đánh thức dậy
左右          さゆう    Tái phải
皿              さら    Đĩa đựng thức ăn
更に         さらに    Hơn thế nữa

Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Từ vựng N1 "Bài 31"

Kanji         Hiragana          Tiếng Việt
嗚呼        ああ    Ah, Oh!, Than ôi!
            あい    Với nhau, lẫn nhau
相変わらずあいかわらず    Hơn bao giờ hết, như thường lệ
愛想        あいそ    Văn minh, lịch sự, lời khen
相対        あいたい    ối đầu, phải đối mặt
間柄        あいだがら    mối quan hệ
愛憎        あいにく    thích và không thích
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Từ vựng N1 "Bài 32"

Kanji            Hiragana             Tiếng Việt
浅ましい  あさましい    khốn khổ, khốn khổ, đáng xấu hổ, có nghĩa là, đê hèn, khốn khổ
              あざ    phần của làng
欺く          あざむく    để đánh lừa
鮮やか      あざやか    sống động, rõ ràng, rực rỡ
あざ笑う     あざわらう    thường lĩnh, để chế giễu
味わい      あじわい    hương vị, ý nghĩa, tầm quan trọng
Chi tiết...

Bạn đang xem Trang 16 trong 32 Trang.

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban