Du Học Nhật Bản Từ vựng Sơ cấp 1 Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 10"

Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 10"

いくつ:    Mấy cái
ひとり:    Một người
ふたり:    Hai người
―だい:     ~ cái
―まい:    ~ tờ,tấm
―かい:    ~ lần
―にん:    ~ người
りんご:     Quả táo
みかん:    Quả quýt
サンドイッチ:    Bánh sanwich
カレー:     Cari
アイスクリーム:    Kem
きって:    Tem
ふうとう:    Phong thư
そくたつ:    Gửi nhanh
かくとめ:    Gửi đảm bảo
エアメール:    Gửi bằng đường hàng không
ふなびん:    Gửi bằng đường tàu
りょうしん:    Cha mẹ
きょうだい:    Anh em
あに:    Anh trai
おにいさん:    Anh trai (bạn)
あね:    Chị gái
おねえさん:    Chị gái (bạn)
おとうと:    Em trai
おとうとさん:    Em trai (bạn)
いもうと:    Em gái
いもうとさん:    Em gái (bạn)
がいこく:    Nước ngoài
―じかん:    ~tiếng
―しゅうかん:    ~tuần
―かげつ:    ~tháng
―ねん:    ~năm
~ぐらい:    ~khoảng bao nhiêu
どのぐらい:    Bao lâu
ぜんぶで:    Toàn bộ
みんな:    Mọi người
~だけ:    Chỉ~
いらっしゃませ:    Xin mời
いっていらっしゃ:    Anh đi nhé
いっ先日 :   Vài ngày hôm trước
上司 :   Cấp trên
後半 :   Nửa sau
思いがけない :   Bất ngờ
コピーする :   Sao chép
愛する ;  Yêu
趣味 : Sở thích
突然 :   Đột nhiên
幸せ :   Hạnh phúc
つまり :   Tóm lại
たいてい :  Thông thường
引越しする :  Dọn nhà
燃える  : Cháy
たった :  Chỉ
満足する :  Đầy
才能 :  Tài năng
経済的 :  Tính kinh tế
名誉 :  Danh dự
アンケート :  Điều tra
生きる :  Sống
過ごす : Trải qua
付き合う :  Tiếp xúc
娘 :  Con gái
一度 :  Một lần
まあまあ :  Cũng thường
健康 :  Sức khỏe
豊かな  : Phong phú
声をかける  :  Kêu gọi
ほとんど :  Hầu hết
人生:Đời người
不満:Bất mãn
そのた:Ngoài ra
変化する:Biến đổi
社会的:Tính xã hội
てまいります:    Tôi đi đây

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban